Từ vựng trong công việc 1. Board of Director: Hội - TopicsExpress



          

Từ vựng trong công việc 1. Board of Director: Hội đồng Quản trị 2. Board Chairman: Chủ tịch Hội đồng Quản trị 3. Director: Giám đốc 4. Deputy/Vice Director: Phó Giám 5. CEO = Chief of Executive Operator/Officer: Tổng Giám đốc điều hành 6. Head of Department/Division: Trưởng Phòng, Trưởng Bộ phận 7. Team Leader: Trưởng Nhóm 8. Officer/Staff: Cán bộ, Nhân viên 9. Department (Dep’t): Phòng 10. Marketing Dep’t: Phòng Marketing, phòng Tiếp thị 11. Sales Dep’t: Phòng Kinh doanh, Phòng bán hàng 12. Pulic Relations Dep’t (PR Dep’t): Phòng Quan hệ công chúng 13. Administration Dep’t: Phòng Hành chính 14. Human Resource Dep’t (HR Dep’t): Phòng Nhân sự 15. Training Dep’t: Phòng Đào tạo 16. Accounting Dep’t: Phòng Kế toán 17. Treasury Dep’t: Phòng Ngân quỹ 18. International Relations Dep’t: Phòng Quan hệ Quốc tế 19. Local Payment Dep’t: Phòng Thanh toán trong nước 20. International Payment Dep’t: Phòng Thanh toán Quốc tế 21. Information Technology Dep’t (IT Dep’t): Phòng Công nghệ thông tin 22. Customer Service Dep’t: Phòng Chăm sóc Khách hàng 23. Audit Dep’t: Phòng Kiểm toán 24. Product Development Dep’t: Phòng Nghiên cứu và phát triển Sản phẩm. 25. Working Desk: Bàn làm việc 26. Working Chair: Ghế làm việc 27. Stable Phone: Điện thoại bàn, điện thoại cố định 28. Hand Phone/Mobile Phone: Điện thoại Di động 29. PC = Personal Computer: Máy tính cá nhân 30. Calendar: Lịch làm việc 31. Notes: Giấy nhớ ghi công việc 32. Pencil: Bút chì 33. Ball pen: Bút bi 34. Highlight Pen: Bút đánh dấu 35. Bury Pin/Stapler: Cái dập ghim 36. Ruler: Thước kẻ 37. Caculator: Máy tính (bảng tính) 38. Folder: Thư mục 39. Data File: Bảng dữ liệu 40. Name card: Danh thiếp
Posted on: Tue, 27 Aug 2013 05:13:12 +0000

Recently Viewed Topics




© 2015