A AC _ Alterating Current : Dòng điện xoay chiều. ACB _ - TopicsExpress



          

A AC _ Alterating Current : Dòng điện xoay chiều. ACB _ Air Circuit Breaker : Máy cắt bằng không khí accesssories .................................................: phụ kiện Active power: công suất hữu công, công suất tác dụng, công suất ảo. Air distribution system : Hệ thống điều phối khí Alarm: cảnh báo, báo động. alarm bell : chuông báo tự động Ammeter .................................................. .: Ampe kế Announciation: báo động bằng âm thanh (chuông hoặc còi). AOP: Auxiliary oil pump: Bơm dầu phụ. Armature: phần cảm. Autotransformer: hông phải biến áp tự động, mà là biến áp tự ngẫu. Auxiliary contact, auxiliary switch: tiếp điểm phụ. Auxiliary insulation: Cách điện phụ. Auxiliary oil tank: bồn dầu phụ, thùng giãn dầu. Available capacity of a it (of a power station): Công suất sẵn sàng của một tổ máy (hoặc một nhà máy điện. AVR : Automatic Voltage Regulator: bộ điều áp tự động. B Balanced state of a polyphase network: Trạng thái cân bằng của lưới điện nhiều pha Balancing of a distribution network: Sự cân bằng của lưới phân phối Ball bearing: vòng bi, bạc đạn. Bearing: gối trục, bợ trục, ổ đỡ... Bearing seal oil pump: Bơm dầu làm kín gối trục. BJT: Bipolar Junction Transistor : Tranzitor công suất Boiler Feed pump: bơm nước cấp cho lò hơi. Brush: chổi than. burglar alarm : chuông báo trộm Burner: vòi đốt. Busbar : Thanh dẫn Busbar Differential relay: rơ le so lệch thanh cái. Bushing: sứ xuyên. bushing type CT: Biến dòng chân sứ. C cable :cáp điện Capacitor : Tụ điện Cast-Resin dry transformer: Máy biến áp khô CB _ Circuit Breaker : Máy cắt. Cell: Trong ắc quy thì nó là 1 hộc (2.2 V) Trong quang điện thì nó là tế bào quang điện. Check valve: van một chiều Circulating water pump: Bơm nước tuần hoàn. Circuit Breaker : Aptomat hoặc máy cắt Cold reserve : Dự phòng nguội. Cold start-up thermal generating set: Khởi động lạnh tổ máy nhiệt điện Compact fluorescent lamp: Đèn huỳnh quang Compensate capacitor : Tụ bù Condensat pump: Bơm nước ngưng. Conditional stability of a power system: Ổn định có điều kiện của hệ thống điện. Conduit: Ống luồn dây điện, ống bọc Connection point: Điểm đấu nối Connector: dây nối. Contactor : Công tắc tơ Control board: bảng điều khiển. controlled output : tín hiệu ra control switch: cần điều khiển. Control valve: van điều khiển được. Cooling fan : Quạt làm mát Copper equipotential bonding bar : Tấm nối đẳng thế bằng đồng Coupling: trong điện tử nó là phương pháp nối tầng. Nhưng trong cơ điện, nó lại là khớp nối, dùng để kết nối giữa động cơ và tải (bơm chẳng hạn). current :dòng điện Current carrying capacity: Khả năng mang tải Current transformer: máy biến dòng đo lường. D DC _ Direct Current : Dòng điện một chiều. DF : Distortion Factor : hệ số méo dạng Different gear box: trong xe ô tô, nó là cầu vi sai. Differential amplifyer: mạch khuếch đại vi sai. Differential relay: rơ le so lệch. Dielectric insulation : Điện môi cách điện Directional time overcurrent relay: Rơ le quá dòng định hướng có thời gian. Disconnecting switch: Dao cách ly. Disruptive discharge : Sự phóng điện đánh thủng Disruptive discharge switch : Bộ kích mồi Distance relay: rơ le khoảng cách. Distribution Board : Tủ/bảng phân phối điện Distribution of electricity : Phân phối điện Double insulation: Cách điện kép Downstream circuit breaker: Bộ ngắt điện cuối nguồn E Earth conductor : Dây nối đất Earth fault: sự cố chạm đất. Earth fault relay: rơ le chạm đất. Earthing leads : Dây tiếp địa Earthing system : Hệ thống nối đất Economic loading schedule: Phân phối kinh tế phụ tải EF : (Earth Fault), chỉ các loại relay có chức năng bảo vệ chạm đất EL : (Earth Leakage), chỉ các loại relay có chức năng bảo vệ dòng rò (dùng ZCT) Equipotential bonding : Liên kết đẳng thế electric door opener : thiết bị mở cửa electrical appliances : thiết bị điện gia dụng electrical insulating material : vật liệu cách điện Exciter: máy kích thích. Exciter field: kích thích của... máy kích thích. External insulation: Cách điện ngoài Extremely High Voltage (EHV) :............. Siêu cao thế F Fault: sự cố, thường dùng để chỉ sự cố ngắn mạch. FCO _ Fuse Cut Out : Cầu chì tự rơi FET : field efect transistor là transistor hiệu ứng trường FG : (Function Generator) Máy phát song Field: trong lý thuyết thì nó là trường. (như điện trường, từ trường...). Trong máy điện nó là cuộn dây kích thích. Field amp: dòng điện kích thích. Field volt: điện áp kích thích. Fire detector: cảm biến lửa (dùng cho báo cháy). Fire retardant : Chất cản cháy fixture :bộ đèn Flame detector: cảm biến lửa, dùng phát hiện lửa buồng đốt. FM _ Frequency Modulation : Biến điệu tần số. G Galvanised component :Cấu kiện mạ kẽm Generator: máy phát điện. Generation mix forecast : Dự báo cấu trúc phát điện Governor: bộ điều tốc. H High Voltage (HV) :Cao thế Highest voltage for equipment: Điện áp cao nhất đối với thiết bị Highest (lowest) voltage of a system: Điện áp cao nhất (hoặc thấp nhất) của hệ thống Hot stand-by: Dự phòng nóng Hot start-up thermal generating set: Khởi động nóng tổ máy nhiệt điện Hydrolic: thủy lực. Hydrolic control valve: vn điều khiển bằng thủy lực. HVAC Heating, Ventilation, Air- Conditioning (hệ thống điều hòa không khí ) I Ignition transformer: biến áp đánh lửa. Illuminance: độ rọi Impedance Earth : Điện trở kháng đất Incoming Circuit Breaker : Aptomat tổng Indicator lamp, indicating lamp: đèn báo hiệu, đèn chỉ thị. Instantaneous current : Dòng điện tức thời Insulation co-ordination: Phối hợp cách điện Insulation level: Cấp cách điện Interconnection of power systems: Liên kết hệ thống điện Internal insulation: Cách điện trong J Jack: đầu cắm L lamp: Đèn LBFOC _ Load Breaker Fuse Cut Out : Cầu chì tự rơi có cắt tải Lead: dây đo của đồng hồ. leakage current : dòng rò Lifting lug : Vấu cầu Light emitting diode : Điốt phát sáng Lightning overvoltage: Quá điện áp sét Limit switch: tiếp điểm giới hạn. Line Differential relay: rơ le so lệch đường dây. Line voltage drop: Độ sụt điện áp đường dây live wire :dây nóng Load forecast : Dự báo phụ tải Load recovery: Sự phục hồi tải Load stability: Độ ổn định của tải Steady state stability of a power system: Ổn định tĩnh của hệ thống điện Loss of field: mất kích từ. Low Voltage (LV) :Hạ thế Lub oil: = lubricating oil: dầu bôi trơn. LV switchboard Low Voltage Switchboard (tủ điện hạ thế) M Magnetic Brake : bộ hãm từ Magnetic contact : công tắc điện từ Main insulation: Cách điện chính Management forecast of a system: Dự báo quản lý hệ thống điện MCB _ Miniature Circuit Breaker : Bộ ngắt mạch loại nhỏ MCCB _ Moduled Case Circuit Breaker : Máy cắt khối có dòng cắt > 100A Medium Voltage (MV) :............. Trung thế MIMO : multi input multi output : hệ thống nhiều ngõ vào , nhiều ngõ ra Minimum insulation clearance:Khoảng trống cách điện tối thiểu Minimum working distance: Khoảng cách làm việc tối thiểu MOSFET: metal-oxide-Semiconductor Field Effect transistor: tranzitor trường Motor operated control valve: Van điều chỉnh bằng động cơ điện. MV Swichgear: Medium- Voltage Switchgear(bảng /tủ chuyển đổi điện áp trung thế ) N National load dispatch center : Trung tâm điều độ hệ thống điện Quốc gia Negative sequence time overcurrent relay: Rơ le qúa dòng thứ tự nghịch có thời gian. Neutral bar : Thanh trung hoà neutral wire :dây nguội Nominal voltage of a system: Điện áp danh định của hệ thống điện Non-self-restoring insulation: Cách điện không tự phục hồi O OC : (Over Current), chỉ các loại relay có chức năng bảo vệ quá dòng OF : (Over Frequency) chỉ các relay có chức năng bảo vệ quá tần số Oil-immersed transformer: Máy biến áp dầu Operating voltage in a system: Điện áp vận hành hệ thống điện. Operation regulation : Tiêu chuẩn vận hành Orifice: lỗ tiết lưu. Oring: vòng cao su có thiết diện tròn, thường dùng để làm kín. OSC : (OSCilloscope) Máy hiện sóng, dao động ký Outage reserve: Dự phòng sự cố Outer Sheath : Vỏ bọc dây điện OV : (Over Voltage), chỉ các loại relay có chức năng bảo vệ quá điện áp, Over current relay: Rơ le quá dòng. Overhead Concealed Loser : Tay nắm thuỷ lực Overload capacity: Khả năng quá tải Load shedding: Sa thải phụ tải Overvoltage (in a system): quá điện áp (trong hệ thống) Over voltage relay: rơ le quá áp. P Phase reversal : Độ lệch pha Phase shifting transformer: Biến thế dời pha. Phneumatic control valve: van điều khiển bằng khí áp. PL : (Phase Loss, Phase Failure), chỉ các loại relay có chức năng bảo vệ mất pha photoelectric cell : tế bào quang điện Position switch: tiếp điểm vị trí. Potential pulse : Điện áp xung Power plant: nhà máy điện Power station: trạm điện. Power system planning: Quy hoạch hệ thống điện Power system stability: Độ ổn định của hệ thống điện Power transformer: Biến áp lực. PR : (Phase Reversal, Phase Sequence), chỉ các loại relay có chức năng bảo vệ thứ tự pha (đảo pha) pressure gause: đồng hồ áp suất. Pressure switch: công tắc áp suất. Protective relay: rơ le bảo vệ. PT: Potention transformer: máy biến áp đo lường. Cũng dùng VT: voltage transformer. PWS : (Power Supply) bộ nguồn, nguồn cung cấp R Radiator, cooler: bộ giải nhiệt của máy biến áp. Rated current : Dòng định mức Rated value: Giá trị định mức RCD _ Residual Current Device : Thiết bị chống dòng điện dư. Reactive power: Công suất phản kháng, công suất vô công, công suất ảo. Reactor: trong hệ thống điện thì nó là cuộn cảm. Trong lò phản ứng hạt nhân thì nó là bộ phận không chế tốc độ phản ứng. reference input : tín hiệu vào , tín hiệu chuẩn Reinforcement of a system: Tăng cường hệ thống điện Relay : Rơ le. Reserve power of a system: Công suất dự phòng của một hệ thống điện Resonant overvoltage: Quá điện áp cộng hưởng Rotary switch: bộ tiếp điểm xoay. S selector switch: cần lựa chọn. Selector switch : Công tắc chuyển mạch Self-restoring insulation: Cách điện tự phục hồi Sensor / Detector : Thiết bị cảm biến, thiết bị dò tìm Service reliability : Độ tin cậy cung cấp điệnService security : Độ an toàn cung cấp điện SISO : single input single output : hệ thống 1 ngõ vào 1 ngõ ra smoke bell : chuông báo khói smoke detector : đầu dò khói Solenoid valve: Van điện từ. Spark plug: nến lửa, Bu gi. Starting current : Dòng khởi động Steady state of a power system : Chế độ xác lập của hệ thống điện Sudden pressure relay: rơ le đột biến áp suất. Supervisory control and data acquisition system: Hệ thống SCADA Switching overvoltage: Quá điện áp thao tác Switching Panel : Bảng đóng ngắt mạch Synchronizising relay: rơ le hòa đồng bộ. Synchronous operation of a system: Vận hành đồng bộ hệ thống điện Synchro check relay: rơ le chống hòa sai. Synchro scope: đồng bộ kế, đồng hồ đo góc pha khi hòa điện. Synchro switch: cần cho phép hòa đồng bộ. System demand control: Quản lý nhu cầu hệ thống System diagram: Sơ đồ hệ thống điện System operational diagram: Sơ đồ vận hành hệ thống điện T Tachogenerator: máy phát tốc. Tachometer: tốc độ kế Temporary overvoltage: Quá điện áp tạm thời THD : Total Harmonic Distortion : độ méo dạng tổng do sóng hài Thermometer: đồng hồ nhiệt độ. Thermostat, thermal switch: công tắc nhiệt. Time delay relay: rơ le thời gian. Time over current relay: Rơ le quá dòngcó thời gian. Transformer Differential relay: rơ le so lệch máy biến áp. Transient overvoltage: Quá điện áp quá độ Transient stability of a power system: Ổn định quá độ (ổn định động) của hệ thống điện Transient state of a power system : Chế độ quá độ của hệ thống điện Transmission of electricity: Truyền tải điện Trip: máy bị ngưng hoạt động do sự cố. Tubular fluorescent lamp: Đèn ống huỳnh quang U UBC : (UnBalance Current) chỉ các relay có chức năng bảo vệ mất cân bằng dòng điện UBV : (UnBalance Voltage) chỉ các relay có chức năng bảo vệ mất cân bằng áp UC : (Under Current), chỉ các loại relay có chức năng bảo vệ thiếu dòng điện UF : (Under Frequency) chỉ các relay có chức năng bảo vệ thiếu tần số Unbalance factor: Hệ số không cân bằng Unbalanced state of a polyphase network: Trạng thái không cân bằng của một lưới điện nhiều pha Under voltage relay: rơ le thấp áp. Upstream circuit breaker: Bộ ngắt điện đầu nguồn UV : (Under Voltage), chỉ các loại relay có chức năng bảo vệ thiếu điện áp (thấp áp) V Varỉac: từ ngắn gọn của variable autotransformer: biến áp tự ngẫu điều chỉnh được bằng cách xoay. VCB _ Vacuum Circuit Breaker : Máy cắt chân không. Vector group : Tổ đầu dây Vibration detector, Vibration sensor: cảm biến độ rung. Voltmetter, ampmetter, wattmetter, PF metter... các dụng cụ đo lường V, A, W, cos phi... Voltage deviation: Độ lệch điện áp Voltage drop : Sụt áp Voltage fluctuation: Dao động điện áp Voltage level: Cấp điện áp Voltage recovery: Phục hồi điện áp Voltage surge: Dâng điện áp Voltage transformer (VT) Potention transformer (PT): máy biến áp đo lường. Voltage unbalance: Sự không cân bằng điện áp W Winding: dây quấn (trong máy điện). Winding type CT: Biến dòng kiểu dây quấn. Wire: dây dẫn điện. Wiring: công việc đi dây.
Posted on: Tue, 16 Jul 2013 01:27:05 +0000

Trending Topics



Recently Viewed Topics




© 2015