Bách khoa toàn thư mở Wikipedia Trong lịch sử loài - TopicsExpress



          

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia Trong lịch sử loài người, đã có nhiều sáng chế giúp cải thiện cuộc sống, tăng năng suất lao động. Một số sáng chế có ảnh hưởng lớn đến lịch sử phát triển của loài người như phương pháp tạo ra lửa, động cơ hơi nước và máy tính điện tử. Việc có được phương pháp tạo ra lửa giúp con người có thể sử dụng hiệu quả lửa như nguồn năng lượng để sưởi ấm, nấu nướng và chế tác vật dụng, đồng thời là vũ khí chống lại các động vật khác. Chưa có động vật nào khác có phương pháp tạo ra và sử dụng lửa, do đó, khả năng tạo và sử dụng lửa phân biệt loài người với các động vật còn lại. Khả năng sử dụng lửa được cho là [cần dẫn nguồn] dẫn đến sự hình thành xã hội nguyên thủy và thúc đẩy sản xuất của cải vật chất. Động cơ hơi nước ra đời vào cuối thế kỷ 18. Nó đã đánh dấu cho cuộc cách mạng công nghiệp diễn ra. Văn minh con người chuyển từ văn minh nông nghiệp sang văn minh công nghiệp. Máy tính điện tử ra đời vào vào 1946. Chính nó đã giúp tạo nên nhiều phát kiến khoa học mới và những đột phá về công nghệ trong các lĩnh vực khoa học tự nhiên. Nó cũng là công cụ để hỗ trợ thực hiện thám hiểm đáy đại dương, du hành vũ trụ, dự báo thiên tai... Máy tính điện tử đang đưa con người dần đến một nền văn minh mới gọi là văn minh hậu công nghiệp hay văn minh trí tuệ. Bên cạnh đó, sáng chế ra các phương pháp chế tác đồng và sắt để chế tạo công cụ trong thời cổ đại, sáng chế ra máy phát điện và động cơ điện vào thế kỷ 19, các phương pháp sử dụng năng lượng nguyên tử trong thời kỳ hiện đại cũng là những sáng chế có giá trị lớn. Sau đây là danh sách một số sáng chế được xếp theo niên đại, xen vào đó là những khám phá mang ý nghĩa lớn. Mục lục [ẩn] 1 Từ 500.000 TCN đến 1 2 Từ 1 đến 1800 3 Từ 1801 đến 1850 4 Từ 1851 đến 1900 5 Từ 1901 đến 1950 6 Từ 1951 đến 2000 7 Các sáng chế trong lĩnh vực thể thao, giải trí 8 Xem thêm 9 Chú thích 10 Liên kết ngoài Từ 500.000 TCN đến 1[sửa] Năm Sáng chế / Khám phá Vùng lãnh thổ 500.000 TCN Phương pháp tạo và sử dụng lửa ... 8000 TCN Phương pháp chế tạo đồ gốm ... 6000 TCN Phương pháp khai thác và chế tạo đồng đỏ[cần dẫn nguồn] ... 4000 TCN Phương pháp khai thác và chế tạo đồng thiếc ... 3500 TCN Buồm (có thể đã xuất hiện từ hơn 4000 TCN) Ai Cập Bánh xe Lưỡng Hà 3400 TCN Chữ viết hình nêm người Sumer, Lưỡng Hà Chữ tượng hình (có thể đã xuất hiện sau chữ viết hình nêm) Ai Cập 3000 TCN Giấy cói (giấy papyrus) Ai Cập 2700 TCN Kỹ thuật xây Kim tự tháp Ai Cập 2500 TCN Thuật châm cứu (mãi đến năm 400 TCN tác phẩm về thuật châm cứu Hoàng Đế nội kinh mới xuất hiện) Hoàng Đế, Trung Quốc 3000-2000 TCN Phương pháp khai thác và chế tạo sắt (mốc thời gian chưa xác định, nhưng đến khoảng 1500 TCN sắt đã được sử dụng rất phổ biến) ... 600 TCN Lụa tơ tằm Trung Quốc 300-200 TCN La bàn (đây chỉ đơn thần là phát hiện ra từ tính của nam châm, chiếc la bàn thô sơ này kém hiệu quả) Trung Quốc Từ 1 đến 1800[sửa] Năm Sáng chế/ Khám phá Nhà sáng chế Quốc tịch 105 Giấy Thái Luân Trung Quốc 600 Sứ ... Trung Quốc 650 Kỹ thuật in bản khắc gỗ ... Trung Quốc 800 Thuốc súng ... trung quốc 1250 Kính lúp Roger Bacon Anh 1450 Máy in Johannes Gutenberg Đức 1504 Đồng hồ bỏ túi (đồng hồ trước kia rất nặng và cồng kềnh, từ khi động cơ lò xo xuất hiện nó có thể bỏ túi) Peter Henlein Đức 1556 Dấu "=" Robert Recorde Anh 1590 Kính hiển vi quang học Zacharias Janssen Hà Lan 1593 Nhiệt kế khí Galileo Galiei Ý 1608 Kính thiên văn (loại khúc xạ) Hans Lippershey Hà Lan 1629 Tuabin hơi Giovanni Branca Ý 1642 Máy tính (phép cộng và trừ) Blaise Pascal Pháp 1643 Khí áp kế Evangelista Torricelli Ý 1650 Bơm hơi tạo chân không, chứng minh áp suất khí quyển Otto von Guericke Đức 1656 Đồng hồ quả lắc Christiaan Huygens Hà Lan 1668 Kính thiên văn (loại phản xạ) Isaac Newton Anh 1698 Máy bơm (chạy bằng hơi nước) Thomas Savery Anh 1701 Máy gieo hạt Jethro Tull Anh 1709 Đàn piano Bartolomeo Cristofori Ý 1712 Động cơ hơi nước (dạng sơ khai, kém hiệu quả) Thomas Newcomen Anh 1714 Nhiệt kế (thủy ngân) Daniel Gabriel Fahrenheit Đức 1717 Chuông lặn Edmund Halley Anh 1725 Kỹ thuật in bản đúc William Ged Scotland 1745 Chai leyden (tụ điện) Ewarld Georg von Kleist Đức 1752 Cột thu lôi Benjamin Franklin Mỹ 1758 Kính tiêu sắc John Dollond Anh 1759 Đồng hồ hàng hải John Harrison Anh 1764 Máy kéo sợi jenny James Hargreaves Anh 1769 Khung dệt (chạy bằng hơi nước) Richard Arkwright Anh Động cơ hơi nước (hiệu quả cao nhờ gắn giữ được nhiệt cho xilanh) James Watt Anh Xe tự hành (có 3 bánh và chạy bằng hơi nước) Nicholas Joseph Cugnot Pháp 1775 Tàu ngầm David Bushnell Mỹ 1780 Kính hai tròng Benjamin Franklin Mỹ 1783 Khinh khí cầu Joseph Michel Montgolfier và Jacquues Étienne Montgolfier Pháp 1784 Máy đập lúa Andrew Meikle Anh 1785 Máy dệt Edmund Cartwright Anh Dù nhảy Jean Pierre Blanchard Pháp 1786 Tàu thủy (gắn động cơ hơi nước, sau đó được Robert Fulton cải tiến) John Fitch Mỹ 1788 Bộ điều tốc ly tâm (một cải tiến khác cho động cơ hơi nước) James Watt Anh 1791 Khí thắp sáng William Murdock Scotland 1793 Máy tỉa hạt bông Eli Whitney Mỹ 1795 Máy nén thủy lực Joseph Bramah Anh Bút chì Nicolas Jacques Conté Pháp 1796 Kỹ thuật in thạch bản(in lito) Aloys Senefelder Đức Vaccine đậu mùa Edward Jenner Anh 1800 Máy dệt Jacquard (có thể dệt được các họa tiết phức tạp) Joseph Marie Jacquard Pháp Pin điện hóa Alessandro Volta Ý Từ 1801 đến 1850[sửa] Năm Sáng chế / Khám phá Nhà sáng chế Quốc tịch 1804 Tên lửa (dùng nhiên liệu rắn) William Congreve Anh Chân vịt cho tàu thủy (dù rằng chiếc Clermont của Fulton nổi tiếng hơn Phoenix của Stevens nhưng nó chạy bằng các bánh xe guồng đẩy nước kiểu cũ) John Stevens Mỹ Đầu máy xe lửa (có vài sai lầm trong thiết kế đường ray và kiểu bánh xe) Richard Trevithick Anh 1805 Thuật mạ điện Luigi Gasparo Brugnatelli Ý 1810 Kỹ thuật bảo quản thức ăn trong bình kính Nicolas Appert Pháp Máy in (chạy bằng hơi nước, là máy in cơ khí có hiệu suất gấp đôi so với máy in thủ công trước đó) Frederick Koenig Đức 1814 Đầu máy xe lửa chạy bằng hơi nước (tuy không phải là đầu máy xe lửa đầu tiên nhưng đã có cải tiến về hệ thống đường ray và bánh xe, chính Stephenson đã thương mại hóa ngành đường sắt) George Stephenson Anh 1815 Đèn an toàn (dùng cho thợ mỏ) Humphry Davy Anh 1816 Xe đạp (chưa có bàn đạp) Karl Drais von Sauerbronn Đức 1819 Ống nghe khám bệnh René-Théophile-Hyacinthe Laennec Pháp 1820 Ẩm kế John Frederick Daniell Anh Điện kế Johann Salomo Christoph Schweigger Đức 1821 Động cơ điện (năm này Faraday đã nêu nguyên lý của động cơ điện khi làm quay được 1 vòng dây dưới tác dụng của các nam châm vĩnh cửu) Michael Faraday Anh 1823 Silic Jons Jakob Berzelius Thụy Điển Nam châm điện William Sturgeon Anh 1824 Xi măng Portland Joseph Aspdin Anh 1827 Diêm (trước Walker diêm có thể dã xuất hiện) John Walker Anh 1829 Máy đánh chữ William A.Burt Mỹ Chữ Braille (loại chữ cho người mù) Louis Braille Pháp 1830 Máy khâu (đây không là chiếc máy khâu đầu tiên nhưng nó làm hài lòng người sử dụng nhất) Barthélemy Thimonnier Pháp 1831 Diêm (thành phần hóa học gồm có phốtpho) Charles Sauria Pháp Từ 1851 đến 1900[sửa] Năm Sáng chế / Khám phá Nhà sáng chế Quốc tịch 1852 Khinh khí cầu Henri Giffard Pháp Thang máy Elisha Otis Mỹ 1855 Đèn Bunsen Robert Bunsen Đức 1858 Cáp điện báo dưới biển Fredrick Newton Gisborne Canada 1859 Máy khoan dầu Edwin L. Drake Mỹ 1859 Pin axit chì Gaston Plante Pháp 1860 Súng tự động (Súng trường, Súng lục Oliver F. Winchester và Christopher Spencer Mỹ 1862 Súng máy quay vòng Richard J. Gatling Mỹ Ngư lôi tự đẩy Giovanni Luppis Ý Khử trùng theo phương pháp Pasteur Louis Pasteur, Claude Bernard Pháp 1864 Ý tưởng về Máy đánh chữ Peter Mitterhofer Áo 1866 Thuốc nổ Dynamite Alfred Nobel Thụy điển 1868 Phanh hơi George Westinghouse Mỹ 1869 Máy hút bụi I.W. McGaffers 1876 Điện thoại Alexander Graham Bell Canada 1877 Động cơ điện cảm ứng Nikola Tesla Áo 1877 Máy quay đĩa Thomas Edison Mỹ Microphone Emile Berliner Đức 1879 Động cơ xe ô tô Karl Benz Đức Xe mô tô (bằng sáng chế) George B. Seldon Mỹ 1880 Địa chấn kế John Milne Anh 1881 Máy dò kim loại Alexander Graham Bell Canada 1882 Quạt điện Schuyler Skaats Wheeler Mỹ 1884 Bút máy Lewis Waterman Mỹ Xe điện Frank Sprague, Charles Van Depoele Mỹ 1885 Súng đại niên Hiram Stevens Maxim Mỹ/Anh Máy biến thế dòng điện xoay chiều William Stanley Mỹ 1893 Phương tiện liên lạc vô tuyến Nikola Tesla ÁO 1895 Động cơ Diesel Rudolf Diesel Đức 1898 Điều khiển từ xa Nikola Tesla Áo Từ 1901 đến 1950[sửa] Năm Sáng chế/ Khám phá Nhà sáng chế Quốc tịch 1903 Máy điện tim (EKG) Willem Einthoven Hà lan 1903 Máy bay Wilbur Wright và Orville Wright Mỹ 1905 Đèn điện tử 2 cực (diode) John Ambrose Fleming Anh 1906 La bàn hồi chuyển Hermann Anschutz-Kample Đức Sonar (xác định các vật trong nước bằng âm thanh) Lewis Nixon Mỹ Nhựa tổng hợp Bakelite Leo Hendrik Baekeland Mỹ Ống chân không 3 cực (triode) Lee De Forest Mỹ Máy giặt (bằng điện) Alva Fisher (Hurley Corporation) Mỹ 1908 Cellophane Jacques Edwin Brandenberger Thụy Sĩ 1909 Salvarsan (dùng chữa bệnh giang mai) Paul Ehrlich Đức Súng giảm thanh Hiram Percy Maxim 1910 Phương pháp hydro hóa Cacbon Friedrich Bergius Đức 1911 Máy điều hòa không khí (cải tiến từ chiếc máy năm 1902 của ông) Willis Carrier Mỹ Vitamin Casomir Funk Ba Lan Đèn neon Georges Claude Pháp 1912 Đèn hơi thủy ngân Peter Cooper Hewitt Mỹ 1913 Dù Štefan Banič Phương pháp cracking dầu mỏ William Meriam Burton Mỹ 1913 Máy thu sóng vô tuyến (radio) Ernst Alexanderson, Reginald Aubrey Fessenden Mỹ 1914 Xe tăng William Ashbee Tritton và Walter Gordon Wilson[1] 1916 Súng trường tự động John Moses Browning Mỹ Ống Coolidge William David Coolidge[2] Mỹ 1917 Tên lửa hành trình Charles Kettering 1918 Bánh răng li hợp Anton Fokker 1919 Khối phổ kí Francis William Aston (Anh) và Arthur Jeffrey Dempster (Mỹ) 1920 Băng cứu thương Earle Dickson 1922 Insulin Frederick Grant Banting Canada 1923 Máy bay lên thẳng loại Autogiro Juan de la Cierva Tây Ban Nha Ống điện tử iconoscope (dùng cho Tivi, góp phần lớn cho sự thành công của tivi. Vào 1925 Philo Taylor Fransworth cũng đã có 1 phát minh cho tivi) Vladimir Kosma Zworykin Mỹ 1922 Radar Robert Watson-Watt, A. H. Taylor, L. C. Young, Gregory Breit, Merle Antony Tuve 1924 Phương pháp đông lạnh nhanh thực phẩm Clarence Birdseye Mỹ 1926 Bình phun nước Erik Rotheim Na Uy Tên lửa (dùng nhiên liệu lỏng) Robert Hutchings Goddard Mỹ 1928 Penicillin Alexander Fleming Anh 1929 Điện não đồ (EEG) Hans Berger 1930 Quả cầu lặn Charles William Beebe Mỹ Chất làm lạnh Freon Thomas Midgley và các đồng nghiệp Mỹ Động cơ phản lực Frank Whittle Anh Neoprene (một loại cao su tổng hợp) Father Julius Athur Nieuwland và Wallace hume Carothers Mỹ 1931 Máy gia tốc hạt Cyclotron Ernest Orlando Lawrence Mỹ Mô hình máy vi tính có khả năng mô phỏng Vannevar Bush Mỹ 1932 Kính hiển vi phản pha Frits Zernike Hà Lan 1933 Sự biến điệu tần số (FM) Ewin Howard Armstrong Mỹ 1935 Cao su Buna Tập thể các nhà khoa học Đức Cortisone (một loại hocmon của tuyến thượng thận) Edward Calvin Kendall (Mỹ) và Tadeus Reichstein (Thụy Sĩ) Rada sóng cực ngắn Robert Watson-Watt Anh Kính hiển vi điện tử Tập thể các nhà khoa học Đức Tìm ra các sufamit Gerhard Domagk Đức Nylon Wallace hume Carothers Mỹ 1936 Máy bay trực thăng Heinrich Focke Đức 1938 Bút bi Laszlo Biro Hungary 1938 Sợi thủy tinh Russell Games Slayter John H. Thomas 1939 Máy bay trực thăng Igor Sikorsky Mỹ Thuốc trừ sâu DDT Paul Muller Thụy Sĩ Máy rút tiền tự động (ATM) Luther George Simjian 1940 Máy gia tốc Betatron Donald William Kerst Mỹ 1942 Súng phóng lựu Bazooka Leslie A. Skinner C. N. Hickman Tên lửa tầm xa Wernher von Braun Đức Lò phản ứng hạt nhân Enrico Fermi Mỹ Phương pháp Xerography dùng cho máy photocopy Chester Carlson Mỹ 1944 Quang phổ kế Deutsch Elliot Evans 1945 Bom hạt nhân Tập thể các nhà khoa học Mỹ 1946 Máy tính điện tử John Presper Eckert,Jr., và John W. Mauchly Mỹ 1947 Lò vi sóng Percy Spencer Mỹ 1948 Transistor William Shockley, Walter Houser Brattain, John Bardeen Mỹ 1950 Tivi màu Peter Carl Goldmark Mỹ Từ 1951 đến 2000[sửa] Năm Sáng chế/ Khám phá Nhà sáng chế Quốc tịch 1951 Lò phản ứng hạt nhân Walter Zinn 1952 Ổ đĩa mền Yoshiro Nakamatsu Buồng bọt Donald Arthur Glaser Mỹ Bom hydro Edward Teller và Stanislaw Ulam Mỹ 1953 Máy maser (thiết bị khuếch đại sóng siêu âm) Charles Townes Mỹ 1954 Súng Radar Bryce K. Brown Pin mặt trời Bell Telephone Laboratory Mỹ Vaccine bại liệt Jonas Salk Mỹ 1955 Ổ đĩa cứng Reynold Johnson với IBM Sợi quang Narinder Singh Kapany Đức Kim cương nhân tạo General Electric Mỹ Phương pháp xác định niên đại dùng cacbon Willard Frank Libby Mỹ 1956 Tàu đệm khí Christopher Cockerell Anh Động cơ pitông quay Felix Wankel Đức 1957 Vệ tinh nhân tạo đầu tiên bay vào quỹ đạo Trái Đất, Sputnik Tập thể các nhà khoa học Liên Xô, Nga 1958 Mạch điện tử tích hợp (IC) Jack Kilby, Robert Noyce Mỹ Vệ tinh truyền thông Tập thể các nhà khoa học Mỹ 1960 Laser Charles Hard Townes, Arthur Leonard Schawlow, Gordon Gould Mỹ Thuốc viên ngừa thai Gregory Pincus, John Rock, Min-chueh Chang Mỹ 1962 Diode phát quang (LED) Nick Holonyak, Jr ]] Mỹ Đài thiên văn vũ trụ Ball Brothers Aerospace Corporation [1] 1963 Chuột máy tính Douglas Engelbart 1964 Hiển thị tinh thể lỏng (LCD) George Heimeier Mỹ 1965 Sợi Kevlar Stephanie Kwolek Mỹ 1967 Máy rút tiền tự động (ATM) John Shepherd-Barron Hypertext (Siêu liên kết) Andries van Dam và Ted Nelson Kỹ thuật cấy ghép tim người Christiaan Neethling Barnard Nam Phi 1969 Mạng ARPANET Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ 1970 Gene nhân tạo Har Gobind Khorana Mỹ 1971 E-mail Ray Tomlinson[3] Mạch vi xử lý Federico Faggin và Marcian Hoff Ảnh cộng hưởng từ Raymond V. Damadian 1973 Ethernet Bob Metcalfe và David Boggs Phòng thí nghiệm không gian (Skylab) Tập thể các nhà khoa học Mỹ 1974 DNA tái tổ hợp Tập thể các nhà khoa học Mỹ 1975 Sự xắp xếp dãy DNA Frederick Sanger Máy chụp cắt lớp Godfrey Newbold Hounsfield Anh Máy ảnh kỹ thuật số Steven Sasson 1981 Tàu vũ trụ con thoi NASA Mỹ Tim nhân tạo Robert Koffer Jarvik Mỹ 1983 Internet: mạng TCP/IP đầu tiên Robert E. Kahn, Vint Cerf và những người khác 1985 Phản ứng dây truyền nhờ Polymerase Kary Mullis 1990 World Wide Web Tim Berners-Lee Thụy Sĩ 1993 Hệ thống định vị toàn cầu (GPS) Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ 1993 Blue LED Shuji Nakamura Các sáng chế trong lĩnh vực thể thao, giải trí[sửa] Năm Sáng chế Nhà sáng chế Quốc tịch 1762 Trò chơi ghép hình John Spilsbury Anh 1851 Bóng rổ (được chơi chính thức đầu tiên tại Mỹ) James Naismith Canada 1874 Môn quần vợt Walter Wingfield Anh 1975 Khối rubik Erno Rubik Budapest 1913 Trò chơi ô chữ Arthur Wynne Anh Xem thêm[sửa] Phát minh Cách mạng công nghiệp Cách mạng khoa học kỹ thuật Chú thích[sửa] ^ Who Invented The Tank? - Bovington Tank Museum ^ "Benefit to humanity" ^ Inventing Email Liên kết ngoài[sửa] History of Human Technology Thể loại: Sáng chế
Posted on: Sat, 13 Jul 2013 17:01:24 +0000

Trending Topics



Recently Viewed Topics




© 2015