CÁCH DÙNG NHỮNG TỪ CHỈ "BẦY","ĐÀN" TRONG TIẾNG - TopicsExpress



          

CÁCH DÙNG NHỮNG TỪ CHỈ "BẦY","ĐÀN" TRONG TIẾNG ANH Trong tiếng Anh có những từ thường dùng để chỉ “bầy”, “đàn” cho từng loại động vật mà chúng ta phải học thuộc lòng cùng với những từ theo với chúng, ví dụ: - A flock of sheep : Một bầy cừu - A flock of goats : Một bầy dê - A flock of birds : Một bầy chim - A flock of geese : Một đàn ngỗng - A herd of cattle : Một đàn gia súc - A herd of cows : Một đàn bò - A herd of deer : Một đàn nai - A herd of elephants : Một đàn voi - A school of fish : Một đàn cá - A colony of ants : Một đàn kiến - A swarm of ants : Một đàn kiến - A pack of dogs : Một bầy chó - A pack of wolves : Một bầy chó sói - A pride of lions : Một bssyf sư tử * Chúng ta cần lưu ý danh từ đi với tên chỉ “bầyy”, “đàn”. Đứng đằng sau giới từ “of” nó luôn luôn có hình thức số nhiều. “Sheep”, “geese”, “deer” , “fish” và “wolves” là những hình thức số nhiều đặc biệt của danh từ, còn “cattle” luôn luôn được xem là danh từ số nhiều . . . Ad nhok hat tieu
Posted on: Tue, 13 Aug 2013 04:37:11 +0000

Recently Viewed Topics




© 2015