CÁCH NHỚ THỨ TỰ TÍNH TỪ TRONG CÂU " DOS-SHA-COMP" Khi - TopicsExpress



          

CÁCH NHỚ THỨ TỰ TÍNH TỪ TRONG CÂU " DOS-SHA-COMP" Khi có nhiều tính từ bổ nghĩa cho một danh từ (noun) thì có một hướng dẫn về thứ tự của những tính từ này. Thứ tự đó như sau: 1. Determiners/limiting xác định từ/giới hạn (a, an, her, five, many, some, several, five) 2. Opinion/judgment (ý kiến/phê phán) (ugly, pretty, smart, cheap) 3. Size (bề lớn) (big, fat, thin, gigantic, tall, large) 4. Shape (hình thể) (circular, square, fat, tall, short) 5. Age (tuổi) (new, modern, old, young, 10 years old) 6. Color (mầu sắc) (yellow, green, pink, white) 7. Origin (nguồn gốc) (American, English, Asian, Italian (shoes) Chinese) 8. Material (chất liệu) (cotton, wood, plastic, glass, gold) 9. Purpose (mục đích) (sleeping bag, computer table, football field) Thí dụ: - We live in the big, white and red house at the end of the street=Chúng tôi ở một ngôi nhà lớn sơn mầu trắng và đỏ ở cuối phố. - The twisted and knotty pine tree was bending in the breeze=Cây thông vặn vẹo và có nhiều mắt đang rạp xuống trong cơn gió. => Ðể cho dễ nhớ thứ tự của 9 phân loại, hãy nhớ ba vần Dos-sha-Comp: DOSShACOMP là những chữ đầu viết tắt của 9 phân loại tính từ kể trên.
Posted on: Fri, 13 Sep 2013 08:11:35 +0000

Recently Viewed Topics




© 2015