Học tiếng Anh - Mỗi ngày một thành ngữ (Idiom) Wait - TopicsExpress



          

Học tiếng Anh - Mỗi ngày một thành ngữ (Idiom) Wait for the other shoe to drop: Chờ cho một tin xấu nữa xảy ra Example - ví dụ: Soccer fans were excited about getting a new stadium until the mayor said the city couldn’t get funding for it. After that announcement, everyone knew more bad news was coming. There was nothing to do but WAIT FOR THE OTHER SHOE TO DROP. Sure enough, a week later, the project was officially cancelled. Giới hâm mộ bóng đá rất háo hức về việc sẽ có một sân vận động mới, cho đến khi ông thị trưởng nói rằng thành phố không thể kiếm được tiền tài trợ cho sân này. Sau lời loan báo đó, mọi người biết rằng sẽ có thêm nhiều tin xấu khác. Họ không thể làm gì được trừ việc chờ cho đến khi tin xấu nữa xảy ra. Quả đúng như vậy, một tuần sau, dự án này bị chính thức hủy bỏ
Posted on: Sun, 30 Jun 2013 10:39:54 +0000

Trending Topics



Recently Viewed Topics




© 2015