THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN - PRESENT CONTINUOS **CẤU - TopicsExpress



          

THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN - PRESENT CONTINUOS **CẤU TẠO - Dạng khẳng định I am + V-ing He / she / it / DTSI + is + V-ing You / we / they / DTSN + are + V-ing - Dạng phủ định I am not + V-ing He / she / it / DTSI + isn’t(is not) + V-ing You / we / they / DTSN + aren’t(are not)+ V-ing - Câu hỏi Am I + V-ing? Is + he / she / it / DTSI + V-ing? Are + you / we / they / DTSN + V-ing? **Chú ý: CÁCH THÊM ING - Tận cùng là “e” -> bỏ “e” thêm –ing Ex: ride - riding - Tận cùng là “ee” : ee + ing Ex: see – seeing - Động từ 1 âm tiết: tận cùng là một phụ âm(trừ w, x, y); trước phụ âm là một nguyên âm => gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm –ing Ex: shop – shoping Nhưng: chew – chewing Fix – fixing Stay – staying Note: quy tắc này cũng được áp dụng cho những đt có từ 2 âm tiết trở lên với đk trọng âm rơi vào âm tiết cuối Ex: prefer – preferring Begin – beginning Ngoại lệ: listen- listening ; visit – visiting - Tận cùng “ie” => “y” –ing Ex die – dying tie – tying lie – lying ** CÁCH SỬ DỤNG 1. hành động diễn ra tại thời điểm nói ex: I’m listening to music at present It’s raining - Chú ý: Thì HTTD thường đi với các từ sau: now, at present, at the moment, right now) 2. Sự việc đúng ở thời điểm hiện tại nhưng sẽ không còn đúng về lâu dài(k mang tính chất thường xuyên) Ex: we usually start our lesson at 7 o’clock but for this week we are starting it at 7.30 a. Im looking for a new apartment. 3. Hành động xảy ra trong tương lai gần. Cách dùng này thường phải kết hợp với 1 phó từ chỉ thời thời gian (tomorrow, next week...) Ex: Im meeting her at 6.30 tomorrow I’m visiting Hanoi capital next month 4. Chỉ một tình huống đang thay đổi Ex: The population of the world is rising very fast My english is getting better - Chú ý: một số động từ không dùng tiếp diễn - Want, need, prefer, have, thing - Like, love, hate - Belong, see, hear - Know, release, believe - Suppose, mean, understand - Remember, forget, seem Ngoại lệ: - What are you thinking about? - Khi “have” chỉ hành động nó có thể ở dạng V-ing Ex: have a swim / have a walk / have a holiday...
Posted on: Sat, 16 Nov 2013 13:35:15 +0000

Trending Topics



Recently Viewed Topics




© 2015