Trung cấp 1 (Bài 4) : Chúng mình chiều nay đi thăm bệnh - TopicsExpress



          

Trung cấp 1 (Bài 4) : Chúng mình chiều nay đi thăm bệnh nhé ? Bài 4 : Chiều nay chúng ta đi thăm bệnh nhé ? 중급 일- 4과: 우리 오후에 문병 갈까요? I. Hội thoại (회화) : 준석 : 마이클 씨가 오늘도 안 나왔네요 Chunseok : Michael hôm nay cũng không đến nhỉ. 바바라 : 제가 조금 전에 전화해 보니, 감기가 심해서 못 나온대요. Barbara : Tôi vừa thử gọi điện thoại , Michael đã nói vì cảm nặng nên không thể đến. 준석 : 많이 아프대요 ? Chunseok : Nói là đau nhiều à ? 바바라 : 콧물이 많이 나오고, 열이 난대요. 목소리도 좀 변한 것 같아요. Barbara : Nói là chảy nước mũi nhiều, bị sốt và dường như giọng cũng biến đổi 준석 : 그것 참 안됐군요. 어서 나아야 할 텐데… 더구나 며칠 있으면 시험도 있고요. Chundeok : Vậy thì không đươc rồi. Phải khỏi bệnh mau lên…. Hơn nữa, mấy ngày nữa là thi rồi. 바바라 : 아프면 집 생각이더 날 텐데… Barbara : Nếu đau mà ở nhà thì có lẽ nghĩ ngợi nhiều nhỉ 준석 : 우리 오후에 문병 갈까요 ? Chunseok : Chiều nay chúng ta đi thăm bệnh nhé ? 바바라 : 좋은 생각이에요. 꽃이랑 과일을 좀 사 갑시다. 하루 종일 집에 있으면 심심할 거예요. Barbara : Ý kiến hay đấy . Mình mua hoa và trái cây đi. Ở nhà cả ngày buồn chán đấy II. Từ vựng (단어): 문병 : Thăm bệnh 심하다 : nặng thêm, thay đổi theo chiều hướng xấu 콧물 : Nước mũi 목소리 : Giọng 변하다 : biến đổi, thay đổi 낫다 (감기에) : Khỏi bệnh 더구나 : hơn nữa, ngoài ra 종일 : cả ngày (이)랑 : và, với 신청하다 : thỉnh cầu, đề nghị 병 : Bệnh 몸 : cơ thể 반장 : trưởng lớp 뽑다 : kéo ra, lấy ra, tuyển chọn 사고 : sự cố, tai nạn 나다 (사고가) : xảy ra (tai nạn, sự cố) 다치다 : Bị thương 수술하다 : phẫu thuật 안내문 : cổng hướng dẫn 장학생 : Học sinh được nhận học bổng 신청서: Đơn đề nghị 내다 (신청서를) : Nộp đơn 환영하다 : Hoan nghênh III. Cách dùng từ (문법과 표현) : 1. V -아/어 보니(까) : diễn đạt kết quả, hậu quả (hành động 1 diễn ra trước, hành động 2 là kết quả của hành động 1 ...) -집 떠나서 혼자 살아 보니까 힘들어요 . Ra khỏi nhà sống một mình nên vất vả -선영 씨가 만든 비빔밥을 먹어 보니 정말 맛이 있었어요 . Sunyoung làm cơm trộn ăn thấy ngon ghê. -친구가 빌려 준 잡지를 읽어 보니 재미있었어요 . Quyển tạp chí người bạn cho mượn đọc thấy hay -선생님이 소개해 주신 사람을 만나 보니 어때요? 만나서 얘기해 보니 마음에 들어요 Người mà anh ấy giới thiệu, bạn gặp rồi thấy thế nào ? Tôi gặp và nói chuyện cảm thấy vừa ý. 2. A/V-대요 : Nghe nói ~, nghe đồn~ -그 노래가 부르기 쉽대요? 아니오,어렵대요 . (Nghe nói) bài hát đó dễ hát chứ ? không, (nghe nói ) khó hát -정 선생님이 어디에 사신대요?신림동에 사신대요 . Thầy Jeong sống ở đâu vậy ? Nghe nói sống ở phường Sinlim -영희 씨가 김밥을 먹고 싶대요. Nghe nói Younghee muốn ăn Kimbap ** A/V-(으)ㄹ 거래요- Dùng ở thì tương lai -내일은 날씨가 흐릴 거래요.하지만 모레는 다시 맑아질 거래요. (Nghe nói) Hôm nay trời u ám. Nhưng ngày mốt trời sẽ đẹp -영수 씨는 이번에는 장학금을 신청하지 않을 거래요 . (Nghe đồn) Bạn Youngsoo lần này không xin học bổng ** N(이)래요 - (Dùng cho danh từ) -일기 예보에서 뭐래요? 다음 주부터 장마래요. Dự báo thời tiết nói gì? Nói rằng từ tuần sau là mùa mưa -저 새 건물이 뭐래요? 방송국이래요 . Tòa nhà kia (nghe nói) là gì vậy? Nghe nói là đài truyền hình 3. 낫다 : tốt, khỏe, khỏi bệnh -그동안 많이 아팠는데 이제는 병이 다 나았어요 . Vừa qua bệnh nặng nhưng nay đã khỏe rồi -선생님께서 감기가 심하시대요.빨리 나으시면 좋겠어요 . Nghe nói thầy giáo bị cảm nặng, mong cho thầy mau khỏi bệnh -몸이 많이 아파서 걱정했어요.하지만 으사 선생님이 곧 나을 거라고 했어요 . Tôi lo lắng khi bị bệnh nặng nhưng BS bảo sắp bình phục rồi 4. A/V-아/어야 할 텐데 : Cách nói lấp lửng, biểu thị sự lo lắng, hy vọng, mong đợi … -내일 바다로 놀러 가기로 했어요.날씨가 좋아야 할 테데... Tôi quyết định ngày mai ra biển chơi, thời tiết tốt ....(thì tuyệt biết mấy) -회의가 곧 시작될 텐데,정 교수님이 아직 안 오셨네요 . Hội nghị sắp bắt đầu (vậy mà) giáo sư Jeong vẫn chưa đến 5. 더구나 : hơn nữa, ngoài ra -주말엔 날씨가 나쁠 거래요.더구나 태풍이 올 거래요 . Nghe nói cuối tuần thời tiết xấu, hơn nữa còn có bão -진이는 그 옷 섹깔이 마음에 안 든대요.더구나 값도 비싸대요 (Nghe nói) Jini khônh thích màu áo đó, hơn nữa giá cũng đắt. 6. N 있으면 N (이)다: Dùng nối 2 mệnh đề nếu A thì trở thành B -10분 있으면 쉬는 시간이에요. Còn 10 phút nữa là giờ giải lao -2주일 있으면 방학이에요.고향 가는 비행기표를 예약해야 할 텐데... Còn 2 tuần nữa là nghỉ hè. Vậy phải đặt vé máy bay về quê thôi .... 7. N (이)랑 : cùng với, và (dùng trong văn nói ) tương đương 와,과 -그 일을 할 수 있는 사람은 너랑 나밖어 없어. Người có thể làm được việc đó, không có ai ngoài tôi với anh; Việc đó chỉ có tôi và anh là làm được thôi - 민수 씨가 혼자 온대? 아니, 친구랑 같이 온대. Nghe nói Min Soo đến một mình phải không ? không, nghe nói đi cùng bạn.
Posted on: Sat, 09 Nov 2013 05:27:06 +0000

Trending Topics



Recently Viewed Topics




© 2015