VITAL TO KNOW 10: THÀNH NGỮ HAY LIÊN QUAN ĐẾN CÁC BỘ - TopicsExpress



          

VITAL TO KNOW 10: THÀNH NGỮ HAY LIÊN QUAN ĐẾN CÁC BỘ PHẬN TRÊN CƠ THỂ 1. Thành ngữ liên quan đến cánh tay (arm) - Up in arms: được dùng khi ai đó bực tức về điều gì. - Id give my right arm to do it: được dùng khi muốn làm một điều gì một cách mãnh liệt. - To twist someones arm: dùng vũ lực để thuyết phục ai đó làm việc gì cho dù họ không muốn. 2. Thành ngữ liên quan đến chân (leg) - Im pulling your leg: thuyết phục ai tin vào điều gì đó không đúng nhưng với nghĩa chỉ là trò đùa - Tôi đang đùa đấy - It cost an arm and a leg: khi bạn mất tiền cho một thứ gì đó quá đắt, tốn rất nhiều tiền - You havent got a leg to stand on: Khi bạn bị rơi vào tình huống mà không thể chứng minh được điều gì đó; vô căn cứ, không có bằng chứng gì cụ thể 3. Thành ngữ có liên quan đến đầu (head) - Its like banging your head against a brick wall (mất công vô ích): khi bạn làm việc gì đó rất khó, dường như là không thể, làm bạn nẳn lòng, nhụt chí. - Hes got his head in the clouds (mơ mộng hão huyền): khi bạn không hiểu rõ được một vấn đề, tình huống. - An old head on young shoulder (già trước tuổi): khi ai đó nhìn hoặc hành động, suy nghĩ già trước tuổi 4. Thành ngữ liên quan đến mắt (eye) - To have an eye on something: nhờ ai đó trông nom cái gì, điều gì,... - To have eyes in the back of your head: biết mọi thứ xung quanh diễn ra thế nào mà không cần quan sát trực tiếp. - His eyes are bigger than his stomach (con mắt to hơn cái miệng): khi ai đó nhìn thấy thức ăn ngon nên lấy quá nhiều và họ không ăn hết 5. Thành ngữ liên quan đến tóc (hair) - I let my hair down: nghỉ ngơi, thư giãn hoặc trút bỏ lo lắng sau một thời gian bận bịu hoặc khi biết kết quả chuyện gì đó tốt - Keep your hair on: khi xoa dịu sự bực tức nóng giận của ai đó để họ bình tĩnh trở lại - Im tearing my hair out: khi bạn rất lo lắng về điều gì đó 6. Thành ngữ liên quan đến bàn chân (foot) - Ive got itchy in the foot: có cảm xúc mạnh mẽ để đi du lịch, đi đây đó. - I got cold feet: mất can đảm, chùn bước trước việc gì đó mặc dù đã được lập kế hoặch. - I shot myself in the foot: bạn làm điều gì đó mà gây hại cho bản thân bạn.
Posted on: Tue, 03 Dec 2013 05:13:44 +0000

Trending Topics



Recently Viewed Topics




© 2015