Nguồn vietfreefun Học 3000 từ ngữ tiếng Anh ngữ qua - TopicsExpress



          

Nguồn vietfreefun Học 3000 từ ngữ tiếng Anh ngữ qua “Lục Bát Anh Việt” Lời nói đầu Ngày xưa tổ tiên chúng ta học chữ Tàu (Hán) cũng khó khăn không kém chúng ta học tiếng Anh như ngày nay, tổ tiên chúng ta đã biết lợi dụng vần thơ lục bát để làm thành tự điển Hán Việt dễ nhớ, chẳng hạn: Thiên: trời, Địa: đất, Vân: mây, Vũ: mưa, Phong: gió, Nhựt: ngày, Dạ: đêm. Nhờ thể loại lục bát nầy mà tổ tiên chúng ta đã học tiếng Hán rất nhanh. Ngày nay, thi sĩ Tân Văn đã áp dụng thể loại lục bát nầy làm thành tự điển 3000 chữ Anh Việt, gọi là Tam Thiên Tự Anh Việt. Bạn chỉ cần ngâm nga lên chừng một tháng sẽ thuộc đủ ngữ vựng thông thường để xử dụng trong các giao tiếp hàng ngày. Mời cả nhà mình cùng học nhé! chiasetinhthuong.org/dien…E1%BB%87t-quot Học 3000 từ tiếng Anh qua “Lục Bát Anh Sự-Thật Việt NamSKY trời, EARTH đất, CLOUD mây RAIN mưa WIND gió, DAY ngày NIGHT đêm HIGH cao HARD cứng SOFT mềm REDUCE giảm bớt, ADD thêm, HI chào LONG dài, SHORT ngắn, TALL cao HERE đây, THERE đó, WHICH nào, WHERE đâu SENTENCE có nghĩa là câu LESSON bài học RAINBOW cầu vòng WIFE là vợ HUSBAND chồng DADY là bố PLEASE DON’T xin đừng DARLING tiếng gọi em cưng MERRY vui thích cái sừng là HORN TEAR là xé, rách là TORN TO SING là hát A SONG một bài TRUE là thật, láo: LIE GO đi, COME đến, một vài là SOME Đứng STAND, LOOK ngó, LIE nằm FIVE năm, FOUR bốn, HOLD cầm, PLAY chơi A LIFE là một cuộc đời HAPPY sung sướng, LAUGH cười, CRY kêu GLAD mừng, HATE ghét, LOVE yêu CHARMING duyên dáng, diễm kiều GRACEFUL SUN SHINE trời nắng, trăng MOON WORLD là thế giới, sớm SOON, LAKE hồ Dao KNIFE, SPOON muỗng, cuốc HOE CLEAR trong, DARK tối, khổng lồ GIANT GAY vui, DIE chết, NEAR gần SORRY xin lỗi, DULL đần, WISE khôn BURY có nghĩa là chôn Chết DIE, DEVIL quỹ, SOUL hồn, GHOST ma Xe hơi du lịch là CAR SIR ngài, LORD đức, thưa bà MADAM ONE THOUSAND là một ngàn WEEK là tuần lể, YEAR năm, HOUR giờ WAIT THERE đứng đó đợi chờ NIGHTMARE ác mộng, DREAM mơ, PRAY cầu Trừ ra EXCEPT, DEEP sâu DAUGHTER con gái, BRIDGE cầu, POND ao ENTER là hãy đi vào CORRECT là đúng, FALL nhào, WRONG sai SHOULDER la` cái bả vai WRITER văn sĩ, cái đài RADIO A BOWL là một cái tô Chữ TEAR nước mắt, TOMB mồ, nhai CHEW NEEDLE kim, THREAD chỉ may SEW Kẻ thù độc ác CRUEL FOE , ERR lầm HIDE là trốn, SHELTER hầm SHOUT la la hét, nói thầm WHISPER WHAT TIME là hỏi mấy giờ CLEAR trong, CLEAN sạch, mờ mờ là DIM (tiếp theo) VALLEY thung lũng, HILL đồi STRENGTH sức mạnh, WAITER bồi, rượu WINE ANGLE là góc, TURN quay INDUSTRY kỹ nghệ, máy bay AIRLINE Hiểu là UNDERSTAND CLIMATE khí hậu, Gió WIND, DARK mù To hơn ta dịch BIGGER GLASS ly, CUP tách, BOTTLE chai, tá DOZEN Tiếng Đức la chữ GERMAN Thí dụ FOR INSTANCE IS là SMOKE hút thuốc, SKIN da SMELL là ngửi, LUNCH là ăn trưa IT RAINS có nghĩa trời mưa AGREE đồng ý, SAW cưa, PLANE bào Âu kim là chữ EURO BLOCK ngăn chận, SCRATCH cào, GO đi Khả năng ABILITY AGREE đồng ý, FUNNY buồn cười ANT con kiến APE đười ươi SLEEPY buồn ngủ PERSONNEL người nhân viên CAVE hang, BATTLE trận, FRONT tiền Tấn công ATTACK bạn hiền GOOD FRIEND Bộ óc ta dịch BRAIN Thông minh INTELLIGENT, POT nồi SINGLE đơn, COUPLE đôi FACTORY xuởng, FELLOW bạn bè LION sư tử CAT mèo TIGER con cọp, CLIMB trèo, nhảy JUMP Luận văn COMPOSITION CREW thủy thủ, cánh buồm là SAIL SAVE là cứu, giúp là HELP KILL là giết chết, đi theo FOLLOW SOCIAL là xã giao IN CHARGE Phụ trách, Người hầu SERVANT FEATHERS lông, LOOSE mất, EXIST còn INDIVIDUAL dịch. cá nhân, ONE người FUR lông thú APE đưòi ươi MONKEY con khỉ, Mĩm cười SMILE SLOW chậm FAST là mau SIGNAL dấu hiệu, sắc màu COLOR MAGIC ảo thuật, SHOE dày TOWEL khăn tắm, GOLD MINE mỏ vàng DANGER nguy, SAFE an toàn COOK là đầu bếp, COAL than, OIL dầu FISH là cá, WORM là sâu con cua CRAB, bồ câu PIGEON DUCK là vịt, gà CHICKEN DUCK EGG trứng vịt, LIVER gan COW bò SNEEZE nhảy mũi COUGH ho COLD là cảm lạnh, CREEP bò chạy RUN làm hoảng sợ TO FRIGHTEN FLY bay, DIVE lặn, PAIN sơn, FIT vừa PLOUGH cày GRASS cỏ RAKE bừa OX bò , DOG chó, DONKEY lừa, HOG/PIG heo GOAT dê, DUCK vịt, CAT mèo FOAM là bọt nước, cây beo WATER-FERN (cây beo: cây dương xỉ) GUITAR là một cây đờn Hòa nhạc CONCERT, TO DANCE nhảy đầm HAIR PIN là một cây trâm MISTAKE là một lỗi lầm GIVE cho BREATH hơi thở, COUGH ho A SHELL là một con sò, BIRD chim BLUEBERRY trái sim MELON dưa, NUT hột, Đậu BEAN, CORIANDER ngò STOOP là đứng co ro TO HOP là nhảy lò cò, NOTE ghi Tự điển DICTIONARY Sử ký là HISTORY đúng rồi CONCAVE lõm, CONVEX lồi BAD MAN là một thằng tồi biết chăng? DETER là làm cản ngăn DECIDE quyết định, biết chăng DO YOU KNOW HOW TO là làm thế nào? GET IN HER HEART đi vào tim em STAY LATE thức trắng đêm WAKE UP thức giấc, DESIRE thèm, FULL no SNORE là ngáy o o YOUR GIRL FRIEND dịch cô bồ của anh SINCERE HEART lòng chân thành GOODBYE tạm biệt, RESERVE dành, ME tôi PLEASE SIT DOWN xin mời ngồi SPEAK là nói ngọn đồi là HILL CONSIDERATE biết điều TALKATIVE là nói nhiều, WRONG sai NOBODY chẳng có ai EAT ăn, FAT mập, THIN gầy, BIG to MRS. bà MISS là cô MASON – CONSTRUCT thợ hồ – dựng xây CURSE chửi rủa, QUARREL gây CARPENTER thợ mộc thợ may TAILOR Kéo xe ta dịch là TOW SUPRISED bị sững sờ ngạc nhiên SACRED có nghĩa thiêng liêng FUNCTION chức vụ, POWER quyền, HIGH cao A WATCH là cái đồng hồ MINUTE là phút, giờ HOUR giây SECOND BETTER có nghĩa tốt hơn WORST là xấu nhất, TO LEARN học bài Văn phạm là chữ GRAMMAR SLANG tiếng lóng, từ điển là DICTIONARY Hóa học CHEMISTRY Vật lý PHYSICS, Văn chương thì LITERATURE EXERCISE tập, LESSON bài GEO địa lý, NATURE thiên nhiên PUBLIC công PRIVATE riêng MEDITATION là thiền FAR xa OF là của, THROUGH qua VERY là rất, AND và GREAT to Tới TO, THINK nghĩ FOR cho BEFORE là trước NO WORD không lời HIS là của nó, MOVE dời TO SAY là nói, cuộc đời THE LIFE IS là, IT nó, OR hay JUST vừa, SAY nói WHAT TIME mấy giờ AS như MUST phải, FLAG cờ FORM là hình thức CAUSE là nguyên nhân A SET một bộ , BY bằng HELP là giúp đỡ LINE đường ON trên REMEMBER nhớ FORGET quên DIFFERENT khác SIDE bên ARE là THEM chúng nó US chúng ta, ALL là tất cả, nhiều là MANY Nghe HEAR, WITH với, thấy SEE AIR là không khí, WHEN khi MEAN hèn READER độc giả, tay HAND OUT ra DOWN xuống UP lên, USE dùng WELL là tốt BUT là nhưng Quẹo qua bên phải RIGHT TURN, SIT ngồi YOUR của anh, MY của tôi TAKE cầm, GET lấy, ghế ngồi là CHAIR BE là WILL sẽ có HAVE TO WRITE là viết, SPELL đánh vần . PORT là hải cảng đất LAND TO WANT là muốn SILENT lặng thinh Mọi thứ là EVERYTHING Truyền thanh BROADCAST, truyền hình TV AUDIENCE thính giá, Thấy SEE Khán giả SPECTATOR, SIT ngồi GO FISHING là đi câu CAN là có thể ABOUT khoảng chừng WATER nước FOREST rừng ALSO cũng vậy WAY đường, lối đi PART phần, PLACE chổ, cho GIVE BELOW ở dưới, HERE thì ở đây THESE THINGS là những cái nầy GOOD POINT điểm tốt BUILD xây COVER bìa (tiếp theo) MULTIPLY nhân, DIVIDE chia SQUARE ROOT căn số, lũy thừa POWER Con số là chữ NUMBER Âm thanh SOUND, VOICE tiếng, ANSWER trả lời THOUGHT tư tưởng, INVITE mời CITY thành phố, COUNTRY LIFE đời dân quê Chuyện tình LOVE STORY Mọi người ta dịch EVERY PERSON Thí dụ là EXAMPLE SEEM là có vẻ, SECOND thứ hai RIGHT AWAY là làm ngay TOWN là thị trấn, lửa FIRE, POT nồi CERTAIN chắc chắn, BAT mồi SCIENCE khoa học, ngọn đồi là HILL OVERSEAS Viet Việt kiều IDEA ý kiến, CLEAR rõ ràng CLOSE đóng, mở OPEN PRODUCT sản phẩm, tốt hơn BETTER Không bao giờ là NEVER FEEL là cảm thấy, MEASURE đo lường HALF một nửa, PART một phần JUNGLE rừng rú, CRUEL bạo tàn MISERY là lầm than HUNDRED trăm, DOZEN tá, THOUSAND ngàn, mười TEN Giữ khoảng cách KEEP DISTANCE ROCK là cục đá, cát SAND, SALUTE chào ABOVE là ở trên cao Có lẽ là POSSIBLE, chắc SURE QUITE thật sự, tiệm STORE A LOT nhiếu lắm, ON BOARD lên tàu Gây phiền phức MAKE TROUBLE ROOT là cội rễ, CAUSE là nguyên nhân SAVE tiết kiệm Ngân hàng BANK MAIN FLOOR tầng chính, TAKE CHANCES làm liều Chuẩn bị là PREPARE ATOM nguyên tử, THE RAIL đường ray IMAGINE tưởng, THICK dày THUS là như vậy, óm gầy là THIN PUBLISH xuất bản, in PRINT Lạnh cóng là SHIVERING, KNEEL quỳ ENVELOPE là phong bì WHAT DO YOU MAKE làm gì thế anh? RICE cơm, MEAT thịt, SOUP canh ORANGE cam, APPLE táo, LEMON chanh, CHICKEN gà OLD LADY là bà già COOK là đầu bếp, MAID là con sen LIKE là thích, JEALOUS ghen GUM là lợi, TEETH là răng, HEAD đầu DECAYED TOOTH răng bị sâu, DENTIST nha sĩ, thoa dầu RUB OIL ORPHAN là trẻ mồ côi, ALREADY đã xong rồi, thấy SEE Tự điển DICTIONARY Sử ký là HISTORY đúng rồi CONCAVE lõm, CONVEX lồi BAD MAN là một thằng tồi biết chăng? DETER là làm cản ngăn DECIDE quyết địinh, biết chăng DO YOU KNOW? HOW TO là biết làm sao? GET IN HER HEART đi vào tim em STAY LATE thức trắng đêm WAKE UP thức giấc DESIRE thèm FULL no SNORE là ngáy o o YOUR GIRL FRIEND dịch cô bồ của anh SINCERE cò nghĩa chân thành GOODBYE tạm biệt, RESERVE dành, ME tôi PLEASE SIT DOWN mời ngồi SPEAK là nói ngọn dồi là HILL CONSIDERATE biết điều TALKATIVE là nói nhiều WRONG sai NOBODY chẳ có ai EAT ăn, FAT mập THIN gầy BIG to MRS.bà còn MISS là cô MASONS construct thợ hồ dựng xây DISCIPLE trò MASTER thầy CARPENTER thợ mộc, thợ may TAILOR CIGARETTE thuốc, ASH tro SURPRISE là sự sửng sờ ngạc nhiên SACRED là thiêng liêng FUNCTION chức vụ POWER quyền HIGH cao A WATCH là cái đồng hồ MINUTE là phút, giờ HOUR, giây SECOND BETTER có nghĩa tốt hơn WORST là xấu nhất, TO LEARN học bài Văn phạm là chữ GRAMMAR SLANG tiếng lóng, Kịch hài COMEDY Hóa học CHEMISTRY Vật lý PHYSICS, STUDY học bài RIGHT là đúng WRONG là sai GEO địa lý, NATURE thiên nhiên WONDERFUL là diệu huyền MEDITATIE là tham thiền, FAR xa OF là của, THROUGH qua VERY là rất AND và GREAT to Tới TO, THINK nghĩ FOR cho BEFORE là trước NO WORD không lời HIS là của nó, MOVE dời TO SAY là nói, cuộc đời là LIFE IS là IT nó OR hay JUST vừa SAY nói WHAT TIME mấy giờ AS như, MUST phải, BIG to FORM là hình thức CAUSE là nguyên nhân A SET một bộ, BY bằng HELP là giúp đỡ, LINE đường ON trên REMEMBER nhớ, FORGET quên DIFFERENT khác SHOULD nên COURT tòa THEM chúng nó US chúng ta ALL là tất cả, nhiều là MANY Nghe HEAR, WITH với, thấy SEE AIR là không khí, WHEN khi MEAN hèn PORT là hải cảng, đất LAND OUT ra DOWN xuống UP lên, USE dùng WELL là tốt BUT là nhưng Quẹo qua bên phải RIGHT TURN, SIT ngồi YOUR của anh, MY của tôi TAKE cầm, GET lấy , ghế ngồi là CHAIR BE là, WILL sẽ, BAMBOO tre TO WRITE là viết, SPELL đánh vần . POET là một thi nhân TO WANT là muốn VISION tầm nhìn Mọi thứ là EVERYTHING Truyền thanh BROADCAST, chứng minh PROVE Quá nhiều ta dùng chữ TOO AND và, WITH với, tăng GROW, MUCH nhiều TALK ABOUT là nói về AFTER sau, AGAIN lại, hơi AIR, ROUND tròn SURVIVAL sự sống còn Hòa thuận là GET ALONG, LAUGH cười ALSO cũng, PERSON người A, AN là một, tức thời RIGHT AWAY Một ngày ta dịch ONE DAY ANOTHER cái khác, ANY bất kỳ ARE, IS là gốc TO BE Là, thì, bị được tùy nghi mà dùng AROUND có nghĩa khoảng chừng AS như, AT ở, BUT nhưng, BECAUSE vì BACK trở lại, GO là đi BEFORE là trước WHEN khi, DO làm BELOW dưới, ABOVE trên BETWEEN ở giữa, hơn THAN, GIFT quà BOTH thì có nghĩa cả hai DIFFERENT khác, EVEN ngay, LINE đường PAST qua, NEXT kế, SMOG sương NUMBER con số, MIRROW gương, MONEY tiền OLD già, YOUNG trẻ, FAIRY tiên LOOSE thua WIN thắng EVEN là huề EXERCISE tập, LESSON bài GEO địa lý, NATURE thiên nhiên WONDERFUL là diệu huyền SAID là đã nói, CHAIN xiềng, NUMB tê HEAR nghe, SMELL ngửi, nói SAY VOICE là tiếng nói, cái gì SOMETHING LIGHT ánh sáng SOUND âm thanh STUDY là học nghĩ THINK, TEACHER thầy PUNCH là đấm, đánh là FIGHT PUSH xô, KICK đá, SCRATCH trày SWELL sưng Đi săn ta dịch là HUNT Đạn: SHELL, Bắn: SHOOT, FOREST: rừng, TREE cây PLEASANT vui thích, trốn HIDE SUPPORT chống đỡ, đánh STRIKE, CLIMB trèo A TENT là một túp lều UP HILL lên dốc, DOWN HILL xuống đường LOVELY có nghĩa dễ thương PRETTY xinh đẹp, thường thường SO SO LOTTO là chơi lô tô Nấu ăn là COOK , WASH CLOTHES giặt đồ PUSH thì có nghĩa đẩy, xô MARRIAGE đám cưới, SINGLE độc thân FOOT thì có nghĩa bàn chân FAR là xa cách còn gần là NEAR SPOON có nghĩa cái thìa Toán trừ SUBTRACT, toán chia DIVIDE DREAM thì có nghĩa giấc mơ MONTH thì là tháng , thời giờ là TIME JOB thì có nghĩa việc làm LADY phái nữ, phái nam GENTLEMEN CLOSE FRIEND có nghĩa bạn thân LEAF là chiếc lá, còn SUN mặt trời FALL DOWN có nghĩa là rơi WELCOME chào đón, mời là INVITE SHORT là ngắn, LONG là dài Mũ thì là HAT, chiếc hài là SHOE AUTUMN có nghĩa mùa thu SUMMER mùa hạ , cái tù là JAIL DUCK là vịt , PIG là heo RICH là giàu có, còn nghèo là POOR CRAB thì có nghĩa con cua CHURC H nhà thờ đó, còn chùa TEMPLE AUNT có nghĩa dì, cô CHAIR là cái ghế, cái hồ là POOL LATE là muộn, sớm là SOON HOSPITAL bệnh viện, SCHOOL là trường DEW thì có nghĩa là sương HAPPY vui vẻ, chán chường WEARY EXAM có nghĩa kỳ thi NERVOUS nhút nhát, MOMMY mẹ hiền REGION có nghĩa là miền, INTERUPTED gián đoạn còn liền NEXT TO. COINS dùng chỉ những đồng xu, Còn đồng tiền giấy PAPER MONEY HERE dùng để chỉ tại đây, A MOMENT một lát còn ngay RIGHT NOW, BROTHERS-IN-LAW đồng hao. FARM-WORK đồng áng, đồng bào FELLOW-COUNTRYMAN NARROW-MINDED chỉ sự nhỏ nhen, OPEN-HENDED hào phóng còn hèn là MEAN Vẫn còn dùng chữ STILL, Kỹ năng là chữ SKILL khó gì! GOLD là vàng, GRAPHITE than chì. MUNIA tên gọi chim ri KESTREL chim cắt có gì khó đâu. MIGRANT KITE là chú diều hâu WARBLER chim chích, hải âu PETREL STUPID có nghĩa là khờ, Đảo lên đảo xuống, STIR nhiều nhiều. HOW MANY có nghĩa bao nhiêu. TOO MUCH nhiều quá, A FEW một vài RIGHT là đúng, WRONG là sai CHESS là cờ tướng, đánh bài PLAYING CARD FLOWER có nghĩa là hoa HAIR là mái tóc, da là SKIN Buổi sáng thì là MORNING KING là vua chúa, còn QUEEN nữ hoàng WANDER có nghĩa lang thang Màu đỏ là RED, màu vàng YELLOW YES là đúng, không là NO FAST là nhanh chóng, SLOW chậm rì SLEEP là ngủ, GO là đi WEAKLY ốm yếu HEALTHY mạnh lành WHITE là trắng, GREEN là xanh HARD là chăm chỉ, học hành STUDY Ngọt là SWEET, kẹo CANDY BUTTERFLY con bướm, ong BEE, ROSE hồng RIVER có nghĩa dòng sông WAIT FOR có nghĩa ngóng trông đợi chờ DIRTY có nghĩa là dơ Bánh mì BREAD, còn bơ BUTTER Bác sĩ thì là DOCTOR Y tá là NURSE, TEACHER ông thầy BISCUIT thì là bánh quy CAN là có thể, PLEASE vui lòng WINTER có nghĩa mùa đông IRON là sắt còn đồng COPPER Kẻ giết người là KILLER Cảnh sát POLICE, LAWYER luật sư EMIGRATE là di cư Bưu điện POST OFFICE, thư từ là MAIL FOLLOW có nghĩa đi theo SHOPPING mua sắm còn SALE bán hàng SPACE có nghĩa không gian Hàng trăm HUNDRED, hàng ngàn THOUSAND STUPID là ngu đần Thông minh SMART, EQUATION phương trình TELEVISION truyền hình Băng ghi âm TAPE, chương trình PROGRAM HEAR là nghe WATCH là xem ELECTRIC là điện còn LAMP bóng đèn PRAISE có nghĩa ngợi khen CROWD đông đúc, lấn chen HUSTLE CAPITAL là thủ đô CITY thành phố, LOCAL địa phương HOMELAND có nghĩa quê hương FIELD là đồng ruộng còn vườn GARDEN Chốc lát là chữ MOMENT FISH là con cá, CHICKEN gà tơ NAIVE có nghĩa ngây thơ POET thi sĩ , WRITER nhà văn MADMAN có nghĩa người điên PRIVATE có nghĩa là riêng của mình Cảm giác là chữ FEELING CAMERA máy ảnh hình là PHOTO Ở lại dùng chữ STAY, Hoa sen LOTUS, hoa lài JASMINE Động vật là ANIMAL BIG là to lớn, LITTLE nhỏ nhoi ELEPHANT là con voi GOBY cá bống, cá mòi SARDINE Mỏng mảnh thì là chữ THIN Cổ là chữ NECK, còn CHIN cái cằm VISTI có nghĩa viếng thăm LIE DOWN có nghĩa là nằm nghỉ ngơi MOUSE con chuột , BAT con dơi SEPARATE là tách rời, chia ra GIFT thì có nghĩa món quà GUEST thì là khách chủ nhà LANDLORD Bệnh ung thư là CANCER Lối ra EXIT, ENTER đi vào Up lên còn xuống là DOWN BESIDE bên cạnh, ABOUT khoảng chừng STOP có nghĩa là ngừng OCEAN là biển, núi rừng JUNGLE SILLY là kẻ dại khờ, Khôn ngoan SMART, đù đờ là DULL Cằm CHIN, có BEARD là râu RAZOR dao cạo HEAD đầu da SKIN THOUSAND thì gọi là nghìn BILLION là tỷ LOOK nhìn , rồi THEN LOVE MONEY quý đồng tiền Đầu tư INVEST, có quyền RIGHTFUL WINDY RAIN STORM bão bùng MID NIGHT bán dạ anh hùng HERO COME ON xin cứ nhào vô NO FEAR hổng sợ, các cô LADIES Con cò STORK, FLY bay Mây CLOUD, AT ở, BLUE, SKY: xanh, trời OH! MY GOD…! Ối! Trời ơi MIND YOU lưu ý, WORD lời, nói say HERE AND THERE, đó cùng đây TRAVEL du lịch, FULL đầy, SMART khôn Cô đơn ta dịch ALONE Anh văn ENGLISH , nổi buồn SORROW Muốn yêu là WANT TO LOVE OLDMAN ông lão, bắt đầu BEGIN EAT ăn, LEARN học, LOOK nhìn EASY TO FORGET dễ quên BECAUSE là bởi … cho nên , DULL đần VIETNAMESE , người nước Nam NEED TO KNOW… biết nó cần lắm thay SINCE từ, BEFORE trước, NOW nay Đèn LAMP, sách BOOK, đêm NIGHT, SIT ngồi SORRY thương xót, ME tôi PLEASE DON’T LAUGH đừng cười, làm ơn FAR xa, NEAR gọi là gần WEDDING lễ cưới, DIAMOND kim cương SO CUTE là quá dễ thương SHOPPING mua sắm, có sương FOGGY SKINNY ốm nhách, FAT phì FIGHTING: chiến đấu, quá lỳ STUBBORN COTTON ta dịch bông gòn A WELL là giếng, đường mòn là TRAIL POEM có nghĩa làm thơ, POET thi sĩ nên mơ mộng nhiều. ONEWAY nghĩa nó một chiều, THE FIELD đồng ruộng, con diều là KITE. Của tôi có nghĩa là MINE, TO BITE là cắn, TO FIND kiếm tìm TO CARVE xắt mỏng, HEART tim, DRIER máy sấy, đắm chìm TO SINK. FEELING cảm giác, nghĩ THINK PRINT có nghĩa là in, DARK mờ LETTER có nghĩa lá thơ, TO LIVE là sống, đơn sơ SIMPLE. CLOCK là cái đồng hồ, CROWN vương miện, mả mồ GRAVE. KING vua, nói nhảm TO RAVE, BRAVE can đảm, TO PAVE lát đường. SCHOOL có nghĩa là trường, LOLLY là kẹo, còn đường SUGAR STATION trạm hay nhà ga FISH SAUCE nước mắm, TOMATO là cà chua EVEN huề, WIN thắng, LOOSE thua TURTLE là một con rùa SHARK là cá mập, CRAB cua, CLAW càng COMPLETE là được hoàn toàn FISHING câu cá, DRILL khoan, PUNCTURE dùi LEPER là một người cùi CLINIC phòng mạch, sần sùi LUMPY IN DANGER bị lâm nguy Giải phẫu nhỏ là SURGERY đúng rồi NO MORE ta dịch là thôi AGAIN làm nữa, bồi hồi FRETTY Phô mai ta dịch là CHEESE CAKE là bánh ngọt, còn mì NOODLE ORANGE cam, táo APPLE JACK-FRUIT trái mít, VEGETABLE là rau CUSTARD-APPLE mãng cầu PRUNE là trái táo tàu, SOUND âm LOVELY có nghĩa dễ thương PRETTY xinh đẹp, thường thường SO SO LOTTO là chơi lô tô Nấu ăn là COOK , WASH CLOTHES giặt đồ PUSH thì có nghĩa đẩy, xô MARRIAGE đám cưới, SINGLE độc thân FOOT thì có nghĩa bàn chân FAR là xa cách còn gần là NEAR SPOON có nghĩa cái thìa Toán trừ SUBTRACT, toán chia DIVIDE PLOUGH tức là đi cày WEEK tuần, MONTH tháng, WHAT TIME mấy giờ. *** Kết thúc bài “Lục Bát Anh Việt” rồi ạ. Chúc cả nhà sớm “học thuộc” nhé! Thân chào Anna Queen Sưu tầm PD
Posted on: Sun, 09 Jun 2013 17:29:54 +0000

Trending Topics



Recently Viewed Topics




© 2015