* Noun: - Sau a, an, the, this, that, these, those - Sau my, your, - TopicsExpress



          

* Noun: - Sau a, an, the, this, that, these, those - Sau my, your, her, his.... - Sau từ chỉ số lượng many, some, any....... * Adj: - Sau động từ tobe Ex: She is beautiful - Trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ đó Ex: This is an interesting book - Sau các từ nhận thức tri giác ( phần này quan trọng có nhiều bạn không biết) : look, feel, seem, smell, taste, find, sound (chỉ những từ này thôi nhé !) - Sau stay, remain, become Ex: stay awake (thức tĩnh) Ex: Stay________ a. calm (chọn) b. calmly - Find + O + adj (chỉ vật) Ex: I find this exercise difficult Công thức này rất thường hay ra trong đề thi toeic. Thường để sẽ ra "found" là quá khứ của find và sau đó là một Object rất dài, vấn đề là bạn có nhận ra hay không * Adv: - Đứng đầu câu, trước dấu phẩy. Ex: Luckily, he passed the exam - Bổ nghĩa cho động từ, đứng trước hoặc sau động từ Ex: She drives carefully / She carefully drives her car - Bổ nghĩa cho tính từ, đứng trước tính từ Ex: She is very beautiful / She is extremely beaufiful - Bổ nghĩa cho trạng từ, đứng trước trạng từ mà nó bổ nghĩa Ex: She drives extremely carefully
Posted on: Wed, 25 Sep 2013 02:47:09 +0000

Trending Topics



Recently Viewed Topics




© 2015