PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG THCS VÕ VĂN - TopicsExpress



          

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG THCS VÕ VĂN TẦN GV: DIỆP THANH TÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN: TIN Thời gian làm bài: 45 phút; (27 câu trắc nghiệm)27/11/2011 Học kì: ÔN TẬP HKI (KHỐI 9) Lớp: Mã đề thi KIEM TRA 15P (học sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD(STT): ............................. I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm): Câu 1: “ Download “ coù nghóa laø : A. Đang tải. B. không tải C. trực tuyến. D. tải file hay folder Câu 2: Nút HOME trên trang web có nghĩa là : A. Quay về trang chủ. B. Quay về trang trước. C. Quay lên phía trên. D. Quay xuống phía dưới. Câu 3: “www” treân ñòa chæ trang web laø : A. Word web wide. B. World wide web. C. Word wide web. D. Word web web Câu 4: “edu.net.vn “, “vn” treân ñòa chæ trang web coù nghóa laø: A. Chữ viết tắt tiếng Anh B. Kí hiệu tên nước Việt Nam. C. Một kí hiệu nào đó D. Khác Câu 5: microsoft“. “com” coù nghóa laø: A. Đây là địa chỉ của các Trang web thương mại, dịch vụ. B. Đây là địa chỉ của các Trang web giáo dục. C. Đây là địa chỉ của các Trang web giải trí D. Đây là địa chỉ của các Trang web thông thường. Câu 6: Chọn tên Mail đúng : A. hungnv@gmail B. vnepress.net C. dantri.vn D. NgaBT@ Câu 7: Nêu một số máy tìm kiếm? A. bing B. google.vn C. yahoo D. Cả 3 đều đúng Câu 8: Một máy tính ở Hà Nội kết nối với một máy tính ở thành phố Hồ Chí Minh để có thể sao chép tệp và gửi thư điện tử. Theo em, được xếp vào những loại mạng nào? A. Mạng có dây B. Mạng WAN C. Mạng LAN D. Mạng không dây Câu 9: Trang web được tạo bằng phần mềm Kompozer có phần mở rộng là gì? A. .doc B. .exe C. .html D. .thml Câu 10: Nêu các kiểu mạng? A. Mạng kiểu đường thẳng, hình sao và kiểu vòng B. Mạng LAN, WAN, kiểu đường thẳng và kiểu vòng C. Mạng kiểu đường thẳng D. Mạng kiểu đường thẳng và kiểu vòng Câu 11: Mạng WAN được viết tắc của các từ nào? A. Wede Area Network B. Work Are Network C. World Area Networld D. Wide Area Network Câu 12: Để tạo trang web cần thực hiện tuần tự qua những bước nào? A. Lựa chọn đền tài, chuẩn bị nội dung, tạo kịch bản, tạo trang web B. Tạo trang web, lựa chọn đền tài, chuẩn bị nội dung, tạo kịch bản C. Lựa chọn đền tài, chuẩn bị nội dung, tạo trang web, tạo kịch bản D. Chuẩn bị nội dung, lựa chọn đền tài, tạo kịch bản, tạo trang web Câu 13: Internet là gì? A. Là một hệ thống kết nối một máy tính và một mạng máy tính ở quy mô toàn thế giới. B. Là một hệ thống kết nối các máy tính ở quy mô toàn thế giới. C. Là một hệ thống kết nối các máy tính và mạng máy tính ở quy mô toàn thế giới. D. Là một hệ thống kết nối các máy tính và mạng máy tính Câu 14: Hơn 100 máy tính ở ba tầng liền nhau của một toàn nhà cao tầng, được nối với nhau bằng dây cáp mạng để chia sẻ dữ liệu và máy in. Theo em, được xếp vào những loại mạng nào? A. Mạng có dây B. Mạng không dây C. Mạng WAN và mạng LAN D. Mạng LAN Câu 15: Nhµ cung cÊp dÞch vô th¬ ®iÖn tö lµ: A. google.vn B. wwwyahoo C. hotmail D. TÊt c¶ ®Òu ®óng Câu 16: Khi kết nối nhiều máy tính thành mạng máy tính, chúng ta được những lợi ích gì dưới đây: A. Có thể dùng chung các thiết bị phần cứng. B. Có thể dùng chung các phần mềm và dữ liệu. C. Có thể trao đổi thông tin giữa các máy tính qua thư điện tử. D. Tất cả các lợi ích trên. Câu 17: Em hãy chọn phát biểu nêu đúng nhất bản chất của Internet trong các phát biểu sau: A. Là mạng có hàng triệu máy chủ. B. Là mạng cung cấp khối lượng thông tin lớn nhất. C. Là mạng toàn cầu và sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP. D. Tất cả đều sai. Câu 18: Địa chỉ website nào sau đây là hợp lệ? A. hoangminh.Fpt.vn C. [email protected] B. laodong.vn D. manhhung.edu Câu 19: Những nội dung nào dưới đây là quan trọng mà anh (chị ) cần phải biết khi sử dụng Internet? A. Nguyên tắc bảo mật khi trao đổi thông tin trên Internet. B. Các luật bản quyền liên quan đến sử dụng Internet. C. Nguy cơ lây nhiễm vi rút. D. Kiểu bố trí các máy tính trong mạng. Câu 20: Vì sao các máy tính trong mạng Internet hoạt động và trao đổi thông tin với nhau được? A. Vì chúng cùng sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP. B. Vì chúng đều được đánh địa chỉ IP. C. Vì chúng cùng sử dụng một ngôn ngữ lập trình. D. Vì chúng có cùng hệ điều hành Windows. Câu 21: Ứng dụng của Internet? A. Cung cấp các dịch vụ nhanh, rẻ, tiết kiệm thời gian. B. Đảm bảo một phương thức giao tiếp hoàn toàn mới. C. Cung cấp nguồn tài nguyên khổng lồ và vô tận. D. Cả 3 đều dúng. Câu 22: Ai là chủ sở hữu của mạng thông tin toàn cầu Internet? A. Hãng IBM B. Hãng Microsoft C. Liên hiệp quốc D. Không có ai là chủ sở hữu của mạng toàn cầu Internet. Câu 23: Với thư điện tử, em có thể đính kèm thông tin thuộc dạng nào? A. Hình ảnh B. Âm thanh C. Phim D. Tất cả đúng Câu 24: Dịch vụ nào dưới đây không phải là dịch vụ trên Internet? A. Tra cứu thông tin trên Web C. Chuyển phát nhanh B. Thư điện tử D. Gửi hoa Câu 25: Trong số các phần mềm dưới đây, phần mềm nào không phải là trình duyệt Web? A. Internet Explorer B. Mozilla C. Windows Explorer D. Netscape navigator Câu 26: Phần mềm được sử dụng để truy cập các trang Web và khai thác các tài nguyên trên Internet được gọi là? A. Trình lướt Web C. Trình truy cập Web B. Trình duyệt Web D. Trình soạn thảo văn bản Câu 27: Trong số các dịch vụ dưới đây, dịch vụ cơ bản nào trên Internet mà bất kì người nào truy cập Internet cũng đều có thể sử dụng : A. Hội thảo trực tuyến B Thư điện tử C. Tìm thông tin trên Internet D. Khai thác thông tin trên Internet ----------- Câu 28: Bảo vệ thông tin máy tính là đảm bảo sao cho các tệp được lưu trong máy tính. (A) Không bị hỏng và có thể chạy hoặc mở lại được để sử dụng. (B) Không bị xoá ngoài ý muốn. (C) Không bị sao chép mà không được sự đồng ý của người sở hữu thông tin. (D) Cả A, B và C. Câu 29: (0.5 Điểm) Sự cố nào dưới đây có thể có nguyên nhân là mất hoặc hỏng các tệp tin trong máy tính (A) Em không thể mở được tệp bài hát yêu thích để nghe. (B) Máy tính không thể khởi động được và thông báo một tệp của hệ điều hành bị hỏng. (C) Cô giáo không tìm thấy bài giảng đã soạn và lưu trong máy tính. (D) Nhân viên sân bay không thể kiểm tra được vé của hành khách do không mở được danh sách hành khách đã đặt chỗ và mua vé. (E) Nhân viên ngân hàng không thể đáp ứng được yêu cầu rút tiền của khách hàng do không tìm thấy thông tin liên quan trong máy tính. Câu 30: Có cần thiết phải lưu ý đến việc bảo vệ thông tin máy tính hay không? Hãy chọn các phát biểu đúng trong các câu sau: (A) Hoàn toàn không cần thiết. Máy tính hoạt động rất chính xác và ổn định, vì thế thông tin lưu trong máy tính được an toàn tuyệt đối. (B) Cần. Máy tính tuy hoạt động chính xác và ổn định, nhưng có thể xảy ra những sự cố gây ra mất mát thông tin trong máy tính. (C) Không cần thiết. Tuy có thể xảy ra sự cố với máy tính, nhưng máy có những công cụ bảo vệ để thông tin trong máy tính luôn được an toàn tuyệt đối. (D) Rất cần. Máy tính thường xuyên gặp sự cố nên độ an toàn của thông tin lưu trong máy tính rất thấp. Câu 31: Những thao tác hay sự cố nào dưới đây có thể dẫn đến việc mất mát hoặc hỏng thông tin trong máy tính: (A) Tắt máy tính không hợp lệ. (B) Tắt màn hình máy tính trong khi máy tính vẫn hoạt động. (C) Quên lưu kết quả trước khi thoát khỏi chương trình đang làm việc. (D) Nghe nhạc bằng máy tính trong khi soạn thảo văn bản. (E) Mất kết nối mạng trong khi đang truy cập Internet. Câu 32: Để bảo vệ thông tin máy tính, em cần thực hiện những biện pháp nào dưới đây: (A) Tạo thói quen thực hiện sao lưu dữ liệu định kỳ. (B) Định kỳ cài đặt lại hệ điều hành máy tính sau 6 tháng. (C) Cài đặt chương trình diệt virus máy tính và thường xuyên sử dụng chương trình để quét và diệt virus đã lây nhiễm vào máy tính. (D) Thường xuyên làm vệ sinh cho các bộ phận được lắp bên trong thân máy tính. Câu 33: Virus máy tính là gì? (A) Một loại bệnh có thể lây cho người dùng máy tính khi truy cập Internet. (B) Một chương trình hay đoạn chương trình có khả năng tự nhân bản hay sao chép chính nó từ đối tượng bị lây nhiễm này sang đối tượng khác. (C) Một người tìm cách truy cập vào máy tính của người khác để sao chép các tệp một cách không hợp lệ. Câu 34: (0.5 Điểm) Sau khi lây nhiễm vào máy tính, virus có thể gây ra tác hại nào dưới đây: (A) Tiêu tốn tài nguyên hệ thống. (B) Phá huỷ dữ liệu. (C) Đánh cắp dữ liệu. (D) Mã hoá dữ liệu để tống tiền. Câu 35: (0.5 Điểm) Virus máy tính có thể gây ra những trục trặc nào sau đây? (A) Không kết nối được Internet. (B) Hỏng phần mềm. (C) Hỏng phần cứng. (D) Tất cả các trục trặc nêu trên. Hãy chọn câu trả lời đúng. Câu 36: (0.5 Điểm) Virus máy tính thường lây lan phổ biến qua các đường nào? (A) Qua đường hô hấp. (B) Qua thư điện tử. (C) Qua quá trình sao chép thông tin giữa các máy tính hoặc giữa máy tính và các thiết bị lưu trữ dữ liệu. Câu 37: (0.5 Điểm) Máy tính và mạng Internet có thể giúp em (A) Học tiếng Anh tốt hơn. (B) Tính nhẩm nhanh hơn. (C) Viết được những bài thơ hay hơn. (D) Trao đổi thông tin học tập với các bạn nhanh hơn và thuận tiện hơn. Câu 38: Chức năng của phần mềm Kompozer: (A) Truy cập Internet (B) Hỗ trợ tìm kiếm trên mạng (C) Đăng ký tài khoản thư điện tử (D) Thiết kế trang Web Câu 39: Phần mềm nào dưới đây không phải là trình duyệt Web? (A) Internet Explorer (B) Windows Explorer (C) Mozilla Firefox (D) Opera Câu 40: Dịch vụ nào em có thể không sử dụng được khi chỉ có một máy tính kết nối Internet: (A) Khai thác thông tin trên Web (B) Tìm kiếm thông tin trên Internet (C) Hội thảo trực tuyến (D) Thư điện tử II/ PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm): Câu 1: Mạng máy tính là gì? Bao gồm mấy thành phần, kể tên ? Nêu lợi ích của mạng máy tính . Câu 2: Internet là gì? Hãy kể tên các dịch vụ và ứng dụng cơ bản của Internet? bEm hãy nêu các bước tìm kiếm thông tin trên Web về ứng dụng của tin học trong nhà trường” Câu 3: Thư điện tử là gì? Hãy cho biết ưu điểm và nhược điểm của việc sử dụng thư điện tử so với thư truyền thống? Câu 4: Nêu những tác hại của virus máy tính, các con đường lây lan của nó và cách phòng chống? ----------------------------------------------- ----------- HẾT -------
Posted on: Fri, 22 Nov 2013 03:53:20 +0000

Trending Topics



Recently Viewed Topics




© 2015