PHƯƠNG PHÁP HỌC ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC DỄ NHỚ. - TopicsExpress



          

PHƯƠNG PHÁP HỌC ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC DỄ NHỚ. Bảng động từ bất quy tắc thường có 3 cột: V1 (infinitive), V2 (past form), V3 (past participle). ✿ Động từ có V1 tận cùng là “eed” thì V2, V3 là “ed”. Example: feed (V1) → fed (V2) → fed (V3) nuôi dạy bleed (V1) → bled (V2) → bled (V3) (làm) chảy máu breed (V1) → bred (V2) → bred (V3) sanh, nuôi dạy overfeed (V1) → overfed (V2) → overfed (or overfied) (V3) cho ăn quá ✿ Động từ có V1 tận cùng là “ay” thì V2, V3 là “aid” Example: say (V1) → said (V2) → said (V3) nói lay (V1) → laid (V2) → laid (V3) đặt để inlay (V1) → inlaid (V2) → inlaid (V3) cẩn, khảm gainsay (V1) → gainsaid (V2) → gainsaid (V3) chối cãi mislay (V1) → mislaid (V2) → mislaid (V3) để thất lạc stay (V1) → staid (V2) → staid(V3) ở lại waylay (V1) → waylaid (V2) → waylaid (V3) rình rập, ngóng chờ ✤ Trọn bộ phần mềm học tiếng Anh đầy đủ kỹ năng chỉ còn 89.900đ. Click vào đây để đặt mua: https://hocanhvan.us/buy/?s=promo291 ✿ Động từ V1 có tận cùng là “d” thì là “t” Example: bend(V1) → bent (V2) → bent (V3) uốn cong send(V1) → sent (V2) → sent (V3) gởi sleep(V1) → slept (V2) → slept (V3) ngủ ✿ Động từ V1 có tận cùng là “ow” thì V2 là “ew”, V3 là “own”. Example: blow(V1) → blew (V2) → blown (V3) thổi crow(V1) → crew (V2) → crown (or crewed) (V3) (gà) gáy foreknow(V1) → foreknew (V2) → forekown (V3) biết trước know(V1) → knew (V2) → known (V3) hiểu biết grow(V1) → grew (V2) → grown (V3) mọc, trồng throw(V1) → threw (V2) → thrown (V3) liệng, ném, quăng ✿ Động từ V1 có tận cùng là “ear” thì V2 là “ore”, V3 là “orn” (động từ hear ngoại lệ) Example: bear (V1) → bore (V2) → borne (V3) mang, chịu (sanh đẻ) forbear (V1) → forbore (V2) → forborne (V3) cử kiêng swear (V1) → swore (V2) → sworne (V3) thề thốt tear (V1) → tore (V2) → torne (V3) xé rách ✿ Động từ V1 có nguyên âm “i” thì V2 là “a”, V3 là “u” Example: begin (V1) → began (V2) → begun (V3) bắt đầu drink (V1) → drank (V2) → drunk (V3) uống sing (V1) → sang(or sung) (V2) → sung (V3) hát sink (V1) → sank (V2) → sunk (V3) chuồn, lõi đi spring (V1) → sprang (V2) → sprung (V3) vùng stink (V1) → stank (or stunk) (V2) → stunk (V3) bay mù trời ring(V1) → rang (V2) → rung (V3) rung(chuông) ✿ Động từ có V1 tận cùng là “m” hoặc “n” thì V2,V3 giống nhau và thêm “t”: Example: bum(V1) → bumt (V2) → bumt (V3) đốt cháy dream(V1) → dreamt (V2) → dreamt (V3) mơ, mơ mộng lean(V1) → leant (V2) → leant (V3) dựa vào learn(V1) → learnt (V2) → learnt (V3) học mean(V1) → meant (V2) → meant (V3) ý nghĩa, ý muốn nói ✿ Khuyến mãi hấp dẫn nhân dịp 2/9 (từ 29/08/2013 đến hết ngày 03/09/2013) + Trọn bộ phần mềm học tiếng Anh đầy đủ kỹ năng chỉ còn 89.900đ. Click vào đây để đặt mua: https://hocanhvan.us/buy/?s=promo291 + Bộ sưu tập 400 Bài Học Được Yêu Thích Nhất của page chỉ còn 39.900đ. Click vào link này để đặt mua: https://hocanhvan.us/buy/?p=hot&s=promo291
Posted on: Fri, 30 Aug 2013 06:18:32 +0000

Trending Topics



Recently Viewed Topics




© 2015