– Tý zǐ 子 = láoshǔ 老 鼠 (lão thử) = chuột. – - TopicsExpress



          

– Tý zǐ 子 = láoshǔ 老 鼠 (lão thử) = chuột. – Sửu chǒu 丑 = níu 牛 (ngưu) = trâu. – Dần yín 寅 = láohǔ 老 虎 (lão hổ) = cọp. – Mão mǎo 卯 = tùzi 兔子 (thố tử) = thỏ. – Thìn chén 辰 = lóng 龍 (long 龙) = rồng. – Tỵ sì 巳 = shé 蛇 (xà) = rắn. – Ngọ wǔ 午 = mǎ 馬 (mã 马) = ngựa. – Mùi wèi 未 = yáng 羊 (dương) = dê. – Thân shēn 申 = hóuzi 猴子 (hầu tử) = khỉ. – Dậu yǒu 酉 = jī 雞 (kê 鸡) = gà. – Tuất xū 戌 = gǒu 狗 (cẩu) = chó. – Hợi hài 亥 = zhū 猪 (trư) = heo. ● Mười thiên can tiān gān 天 干: Giáp jiǎ 甲; Ất yǐ 乙; Bính bǐng 丙; Đinh dīng 丁; Mậu wù 戊; Kỷ jǐ 己; Canh gēng 庚; Tân 辛 xīn; Nhâm rén 壬; Quý guǐ 癸.
Posted on: Tue, 17 Sep 2013 05:21:16 +0000

Trending Topics



Recently Viewed Topics




© 2015