70 phrasal verbs thông dụng (phần - TopicsExpress



          

70 phrasal verbs thông dụng (phần 2) -------------------------- 36.Get on with sb: hòa hợp, thuận với ai đó 37.Get out: cút ra ngoài 40.Get rid of st: bỏ cái gì đó 41.Get up: thức dậy 42.Give up st: từ bỏ cái gì đó 43.Go around: đi vòng vòng 44.Go down: giảm, đi xuống 45.Go off: nổ (súng, bom), reo (chuông) 46.Go on: tiếp tục 47.Go out: đi ra ngoài, đi chơi 48.Go up: tăng, đi lên 49.Grow up: lớn lên 50.Help s.o out: giúp đỡ ai đó 51.Hold on: đợi tí 52.Keep on doing st: tiếp tục làm gì đó 53.Keep up st: hãy tiếp tục phát huy 54.Let s.o down: làm ai đó thất vọng 55.Look after sb: chăm sóc ai đó 56.Look around: nhìn xung quanh 57.Look at st: nhìn cái gì đó 58.Look down on sb: khinh thường ai đó 59.Look for sb/st: tìm kiếm ai đó/ cái gì đó 60.Look forward to st/Look forward to doing st: mong mỏi tới sự kiện nào đó 61.Look into st: nghiên cứu cái gì đó, xem xét cái gì đó 62.Look st up: tra nghĩa của cái từ gì đó 63.Look up to sb: kính trọng, ngưỡng mộ ai đó 64.Make st up: chế ra, bịa đặt ra cái gì đó 65.Make up one’s mind: quyết định 66.Move on to st: chuyển tiếp sang cái gì đó 67.Pick sb up: đón ai đó 68.Pick st up: lượm cái gì đó lên 69. Put sb down: hạ thấp ai đó 70. Put sb off: làm ai đó mất hứng, không vui p/s: Học tiếng anh là phải chịu khó tích lũy mem ah :) Học tiếng anh mỗi ngày mem nha ^^ ~He0~
Posted on: Sat, 05 Oct 2013 06:35:49 +0000

Trending Topics



: The human mind despises the body
Last night I had a conversation with a friend about contribution,

Recently Viewed Topics




© 2015