CÁC CÁCH MỜI, RỦ NGƯỜI KHÁC TRONG TIẾNG ANH: Mời - TopicsExpress



          

CÁC CÁCH MỜI, RỦ NGƯỜI KHÁC TRONG TIẾNG ANH: Mời ai đó đến nhà ăn tối thế nào nhỉ? Nếu ai đó mời bạn đi dự tiệc thì bạn phải trả lời thế nào nhỉ? Cùng nghiên cứu nào mem ơi + Các cách đưa ra lời mời: • Do you want + to V…? Bạn có muốn …. không? Eg: Do you want to go to the movies tonight? Bạn có muốn đi xem phim tối nay không? • Would you like + to V…? Bạn có muốn… không? Eg: Would you like to go to the theater tomorrow? Mai bạn có muốn đi đến nhà hát không? • Would you be interested in V-ing…? Eg: Would you be interested in going to the the stadium next Sunday? Bạn có hứng thú đi đến sân vận động vào chủ nhật tới không? • Do you fancy V-ing… ? Bạn có thích … không? Eg: Do you fancy going to the the restaurant for dinner? Bạn có thích đi ăn tối ở nhà hàng không? • How about V-ing…? Thế còn …. thì sao nhỉ? Eg: How about going to the movies? Thế đi xem phim thì sao nhỉ? • Care to V…? Eg: Care to come over for lunch? Đến ăn trưa nhé bạn? • I was just wondering if you would like to come over for a drink. • I’d/ Wed be delighted /happy to V…: Chúng tôi rất vui mừng khi… Eg: I’d be delighted to have you over for my birthday party. Mình rất vui khi có bạn đến tham dự sinh nhật của mình. + Chấp nhận lời mời: • Sure. What time? Tất nhiên. Mấy giờ nhỉ? • Id love to, thanks. Mình rất muốn, cảm ơn nhé. • Thats very kind of you, thanks. Bạn thật tốt, cảm ơn bạn nhé. • That sounds lovely, thank you. Nghe hay đấy, cảm ơn bạn. • What a great idea, thank you. Ý tưởng này tuyệt đó, cảm ơn nhé. • Sure. When should I be there? Tất nhiên rồi. Mình phải đến từ mấy giờ nhỉ? + Từ chối lời mời: • I cant. I have to work. Mình không thể rồi. Mình còn phải làm việc nữa. • This evening is no good. I have an appointment. Tối nay thì không được rồi. Mình có hẹn mất rồi. • Im busy tomorrow. Can I take a rain check* on that? Ngày mai mình bận rồi. Để khi khác mình đến được không ? (take a rain check on sth : tìm dịp khác để làm cái gì) • Thats very kind of you, but actually Im doing something else this afternoon. Bạn thật chu đáo, nhưng chiều nay mình bận một số việc rồi. • Well, Id love to, but Im already going out to the restaurant. Mình rất muốn đến, nhưng thực sự mình vừa mới đến nhà hàng rồi. • Im really sorry, but Ive got something else on. Tôi rất tiếc, tôi bận mất rồi. • I really dont think I can - Im supposed to be doing something else. Tôi nghĩ chắc tôi không làm được rồi – Tôi bận một vài việc.
Posted on: Sun, 24 Nov 2013 06:26:07 +0000

Trending Topics



="stbody" style="min-height:30px;">
Ghana has signed the International Convention for the Protection
Scientific Confirms a Collective Consciousness of Nature There

Recently Viewed Topics




© 2015