NHỮNG CẤU TRÚC CÂU PHỔ BIẾN NHẤT TRONG TIẾNG ANH - TopicsExpress



          

NHỮNG CẤU TRÚC CÂU PHỔ BIẾN NHẤT TRONG TIẾNG ANH (PHẦN 7) 1. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: (quá....để cho ai làm gì...) EX:This structure is too easy for you to remember. (Cấu trúc này quá dễ để nhớ ) EX: He ran too fast for me to follow. ( Anh ta chạy quá nhanh tôi theo không kịp) 2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V: (quá... đến nỗi mà...) EX: This box is so heavy that I cannot take it. (Cái hộp này nặng quá tôi mang không nổi) EX: He speaks so soft that we can’t hear anything. ( Anh ấy nói nhỏ nhẹ đến nỗi mà chúng tôi không nghe được gì hết) 3. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S + V: (quá... đến nỗi mà...) EX: It is such a heavy box that I cannot take it. (Cái hộp này nặng quá tôi mang không nổi) EX:It is such interesting books that I cannot ignore them at all. ( Những cuốn sách đó thú vị đến nỗi mà tôi không thể phớt lờ chúng được) 4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something (Đủ... cho ai đó làm gì...) EX: She is old enough to get married. ( Cô ấy đủ lớn để lấy chồng rồi) EX:. That box is slight enough for me to carry. (Cái hộp đó đủ nhẹ để tôi có thể mang) 5. Have/ get + something + done (past participle): (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...) EX: I had my hair cut yesterday. (Tôi đi cắt tóc hôm qua) EX: I’d like to have my shoes repaired. (Tôi muốn đem giày đi sửa) 6. It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something : (đã đến lúc ai đó phải làm gì...) e.g. It is time you had a shower. (Đến lúc bạn phải đi tắm rồi đó) e.g. It’s time for me to ask all of you for this question. (Đã đến lúc mình phải hỏi các bạn câu hỏi này) 7. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something: (làm gì... mất bao nhiêu thời gian...) EX:. It takes me 5 minutes to get to school. (Mất 5 phút để tôi đến trường) EX:. It took him 10 minutes to do this exercise yesterday. ( Mỗi ngày anh ấy dành ra 10 phút để tập thể dục) 8. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing: (ngăn cản ai/ cái gì... làm gì..) EX: He prevented us from parking our car here. (Ông ta không cho chúng tôi đậu xe ở đây) 9. S + find+ it+ adj to do something: (thấy ... để làm gì...) EX: I find it very difficult to learn about English. (Tôi thấy học tiếng Anh khó quá) EX: They found it easy to overcome that problem. ( Họ thấy dễ dàng vượt qua được vấn đề đó) 10. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/ làm gì hơn cái gì/ làm gì) EX: I prefer dog to cat . (Tôi thích chó hơn mèo) EX: I prefer reading books to watching TV. (Tôi thích đọc sách hơn là xem TV)
Posted on: Sun, 21 Jul 2013 19:35:11 +0000

Trending Topics



Recently Viewed Topics




© 2015