Đáp án mã đề 719 - kèm lời giải cho các mem p/s: - TopicsExpress



          

Đáp án mã đề 719 - kèm lời giải cho các mem p/s: Thầy Đỗ Thành Giang (một người thầy, một người bạn của Phan Hùng) 1. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu 1: Cho dãy các kim loại: Cu, Al, Fe, Au. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong dãy là A. Al B. Fe C. Au D. Cu đáp án là Cu, cái này thầy cho học rất rõ rồi: tính dẫn điện giảm theo Ag > Cu > Au > Al > Fe chọn D. Câu 2: Trong môi trường kiềm, protein có phản ứng màu biure với A. Mg(OH)2 B. NaCl C. Cu(OH)2 D. KCl phản ứng cho màu tím với Cu(OH)2 là phản ứng biure Chọn C Câu 3: Lên men 45 gam glucozo để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80%, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 11,20 b. 4,48 C. 5,60 D. 8,96 V = 2.45: 180.22,4.0,8 = 8,96 chọn D. Câu 4: Cho dãy các chất: glucozo, saccarozo, xenlulozo, tinh bột. Số chất trong dãy không tham gia phản ứng thủy phân là A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 có 1 chất là glucozo không bị thủy phân (monosaccarit k có phản ứng này) chọn B Câu 5: Trong công nghiệp, kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp A. điện phân nóng chảy B. điện phân dung dịch C. nhiệt luyện D. thủy luyện sử dụng điên phân nóng chảy => chọn A. nhom IA, IIA, Al dùng điện phân nc để điều chế kim loại chúng Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Al và Mg trong dung dịch HCl dư, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 22,0 B. 22,4 C. 28,4 D. 36,2 m = 7,8 + 0,4.2.35,5 = 36,2 gam => chọn D, Câu 7: Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa keo trắng. Chất X là A. NH3 b. HCl C. NaOH D. KOH Đáp án: A Câu 8: Trong thành phần của gang, nguyên tố chiếm hàm lượng cao nhất là A. S B. Fe C. Si D. Mn đáp án Fe => chọn B Câu 9: Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Al, K, Mg. Số kim loại trong dãy phản ứng với lượng dư dung dịch FeCl3 thu được kết tủa là A. 3 B. 4 C. 5 D.2 các kim loại tác dụng với dung dịch FeCl3 dư cho kết tủa gồm Na, Ba, K cho dung dịch kiềm sau đó tạo kết tủa Fe(OH)3 có nhiều ng sẽ cho rằng Mg, Al tác dụng nc cũng cho kết tủa, xin đưa ra ý kiến trong chương trình và các bài toán thủy luyện kim loại này phản ứng với muối FeCl3 về FeCl2 trước và coi như k có phản ứng với nước ....nên ở đâychỉ có 3 kim loại. Chọn A Câu 10: X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X là A. Cu B. Fe C. Al D. Ag Al là kim loại nhẹ có d < 5 g/.cm3 => chọn C hs rất dễ mắc bẫy Ag Câu 11: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C2H5NH2, CH3NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng với HCl trong dung dịch là A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 gồm 3 chất H2NCH2COOH, C2H5NH2, CH3NH2 => chọn C Câu 12: Cho dãy các kim loại: Na, K, Mg, Be. Số kim loại trong dãy phản ứng mạnh với H2O ở điều kiện thường là A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 có 2 kim loại : Na, K => chọn A Câu 13: Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag ta dùng lượng dư dung dịch A. HCl B. Fe2(SO4)3 C. NaOH D. HNO3 dùng Fe2(SO4)3 dư lúc này Fe, Cu bị tan hết chỉ còn Ag Chọn B Câu 14: Kim loại nào sau đây khử được ion Fe2+ trong dung dịch? A. Ag B. Mg C. Cu D. Fe Chọn Mg => chọn B Câu 15: Khi đun nóng cao su thiên nhiên tới - thu được A. vinyl xianua B. isopren C. vinyl clorua D. metyl acrylat cấu tạo cao su thiên nhiên là các mắt xích isopren dạng cis => Chọn B Câu 16: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH? A. FeCl3 B. Al(OH)3 C. NaCl D. Al2O3 NaCl không phản ứng chọn C Câu 17: Ở điều kiện thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. ZnCl2 B. FeCl3 C. NaCl D. MgCl2 Fe + FeCl3 => FeCl2 Chọn B Câu 18: Công thức hóa học của kali đicromat là A. KCl B. K2CrO4 C. K2Cr2O7 D. KNO3 Chọn C Câu 19: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Các kim loại kiềm đều mềm và nhẹ B. Các kim loại kiềm đều có tính khử mạnh C. Các nguyên tử kim loại kiềm đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns1 D. Các kim loại kiềm đều có nhiệt độ nóng chảy rất cao Chọn D nhiệt độ nóng chảy thấp Câu 20: Số nhóm amino (NH2) có trong một phân tử axit aminoaxetic là A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 H2NCH2COOH => có 1 nhóm NH2 => chọn B Câu 21: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Fe trong m gam X là A. 5,6 gam B. 2,8 gam C. 11,2gam D. 16,8 gam n Fe = n H2 = 0,1 mol => m Fe = 5,6 gam Chọn A Câu 22: Xenlulozo có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 có 3 nhóm OH, ênn có thể viết là công thức là [C6H7O2(OH)3]n chọn B Câu 23: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai? A. B. C. D. chất amin bậc 2 là CH3NHCH3 có 2 gốc R Chọn D. Câu 24: Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam Fe trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch có chứa m gam muối và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là A. 21,1 B. 42,2 C. 24,2 D. 18,0 n Fe(NO3)3 = n Fe = 0,1 => m =24,2 gam Chọn C Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X, thu được 10,08 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X là: A. C3H6O2. B. C2H4O2. C. C4H8O2. D. C5H10O2. dễ có C = n CO2 : n X = 3 => chọn A C3H6O2 Câu 26: Bằng phương pháp hóa học, thuốc thử dùng để phân biệt ba dung dịch: metylamin, anilin, axit axetic là A. phenolphtalein. B. natri hiđroxit. C. natri clorua. D. quỳ tím. dùng quì tím thì metylamin xanh, anilin k đổi màu, axit axetic đỏ => chọn D Câu 27: Nước có chứa nhiều các ion nào sau đây được gọi là nước cứng? A. Zn2+, Al3+. B. K+, Na+. C. Ca2+, Mg2+. D. Cu2+, Fe2+. Chọn C nước cứng chứa nhiều Ca2+, Mg2+ Câu 28: Ở điều kiện thích hợp, hai chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành metyl axetat? A. HCOOH và C2H5OH. B. CH3COOH và CH3OH. C. CH3COOH và C2H5OH. D. HCOOH và CH3OH. metyl axetat có công thức CH3COOCH3 => điều chế từ CH3COOH và CH3OH chọn B Câu 29: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố thuộc nhóm IIIA, chu kì 3 là A. Al. B. Na. C. Fe. D. Mg. Al nhóm IIIA => chọn A Câu 30: Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 10 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 2,24. B. 1,12. C. 4,48. D. 3,36. n CO2 = n kết tủa = 0,1 mol => V =2,24 lit Chọn A Câu 31: Chất X có công thức cấu tạo thu gọn HCOOCH3. Tên gọi của X là: A. metyl fomat. B. etyl axetat. C. etyl fomat. D. metyl axetat. metyl fomat => Chọn A Câu 32: Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp? A. CH3 – CH3. B. CH2 = CH – CN. C. CH3 – CH2 – OH. D. CH3 – CH2 – CH3. có nối đôi có phản ứng trùng hợp => Chọn B (điều chế tơ olon) II. PHẦN RIÊNG [8 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn m gam C2H5NH2 thu được sản phẩm gồm H2O, CO2 và 1,12 lít khí N2 (đktc). Giá trị của m là: A. 18,0. B. 9,0. C. 4,5. D. 13,5. m = 2nN2.45 = 4,5 gam Chọn C Câu 34: Cho dãy các kim loại: Ag, Cu, Al, Mg. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là: A. Cu. B. Mg. C. Al. D. Ag. kim loại có tính khử yếu nhất là Ag => chọn D Câu 35: Cho các hợp kim: Fe-Cu; Fe-C; Zn-Fe; Mg-Fe tiếp xúc với không khí ẩm. Số hợp kim trong đó Fe bị ăn mòn điện hóa là: A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Số hợp kim bị mà Fe bị ăn mòn trước là 2 gồm Fe-Cu; Fe-C => Chọn C Câu 36: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH tạo thành HCOONa và C2H5OH? A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. HCOOCH3. Chọn C Câu 37: Dãy cation kim loại được xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa từ trái sang phải là: A. Cu2+, Fe2+, Mg2+. B. Mg2+, Fe2+, Cu2+. C. Mg2+, Cu2+, Fe2+. D. Cu2+, Mg2+, Fe2+. Chọn B Câu 38: Một mẫu khí thải công nghiệp có nhiễm các khí H2S, CO, CO2. Để nhận biết sự có mặt của H2S trong mẫu khí thải đó, ta dùng dung dịch A. Pb(CH3COO)2. B. NaNO3. C. NaCl. D. KCl. Pb2+ tạo kết tủa đen với H2S => chọn A Câu 39: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ tằm. B. Tơ nitron. C. Tơ capron. D. Tơ visco. tơ nhân tạo là tơ visco => Chọn D Câu 40: Tỉ khối hơi của một este no, đơn chức X so với hiđro là 30. Công thức phân tử của X là A. C3H6O2. B. C5H10O2. C. C4H8O2. D. C2H4O2. Chọn D B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Cho các phát biểu sau: (a) Kim loại sắt có tính nhiễm từ. (b) Trong tự nhiên, crom chỉ tồn tại ở dạng đơn chất. (c) Fe(OH)3 là chất rắn màu nâu đỏ. (d) CrO3 là một oxit axit. Số phát biểu đúng là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 1 phát biểu đúng là (a), (c), (d) => chọn B Câu 42: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ. B. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước. C. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic. D. Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic. C sai vì CH3COOCH3 k là đồng phân của CH3COOH chọn C Câu 43: Trong phòng thí nghiệm, để xử lí sơ bộ số chất thải ở dạng dung dịch chứa ion Fe3+ và Cu2+ ta dùng lượng dư A. nước vôi trong. B. ancol etylic. C. giấm ăn. D. dung dịch muối ăn. dùng nước vôi trong để xử lí các ion kim loại nặng cHỌN A. Câu 44: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính? A. Al(OH)3. B. NaHCO3. C. Al2O3. D. Na2CO3. Chọn D Na2CO3 có tính bazo Câu 45: Tơ nào sau đây có nguồn gốc từ thiên nhiên? A. Tơ lapsan. B. Tơ nitron. C. Tơ vinilon. D. Tơ tằm. tơ tằm xuất phát từ thiên nhiên Chọn D Câu 46: Trong điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái khí? A. Anilin. B. Etanol. C. Metylamin. D. Glyxin. metylamin tồn tại ở điều kiện thường là khí => CHọn C Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam etyl axetat thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là: A. 13,44. B. 3,36. C. 8,96. D. 4,48. VCO2 = 13,2 : 88. 4 .22,4 = 13,44 lít => Chọn A Câu 48: Điện phân 400ml dung dịch CuSO4 0,5M (điện cực trơ) cho đến khi ở catot thu được 6,4 gam kim loại thì thể tích khí (đktc) thu được ở anot là A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 0,56 lít. D. 1,12 lít. V O2 = n Cu : 2.22,4 = 6,4: 64:2.22,4 = 1,12 lít = > CHọn D .
Posted on: Fri, 29 Nov 2013 09:33:15 +0000

Trending Topics



Recently Viewed Topics




© 2015