ENGLISH FOR RESTAURANT OF BEGINNERS LESSON 24 TIẾNG ANH DÀNH - TopicsExpress



          

ENGLISH FOR RESTAURANT OF BEGINNERS LESSON 24 TIẾNG ANH DÀNH CHO LĨNH VỰC NHÀ HÀNG CỦA NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU BÀI 24 Good evening, my all friends. I am very happy to meet you everyday in the programme ENGLISH FOR RESTAURANT OF BEGINNERS of the Group Nhan Vien Phuc Vu Chuyen Nghiep. Today, i have the night shift until 10.10 pm, i am in home at 10.45 pm, so i post the lesson quite late. I hope you will sympathize for me. Now, lets study the lesson 24 with me. Xin chào tất cả các bạn. Mình rất vui khi hàng ngày được gặp các bạn trong chương trình Tiếng Anh Dành Cho Lĩnh Vực Nhà Hàng Của Người Mới Bắt Đầu của nhóm Nhân Viên Phục Vụ Chuyên Nghiệp. Hôm nay mình làm ca tối đến 22h10 mới được về, mình về đến nhà lúc 22h45, vì vậy mình post bài khá muộn. Mình hy vọng các bạn sẽ thông cảm cho mình. Bây giờ chúng ta hãy học bài 24 cùng mình nhé. Today We continue to study new words about Vegetable in English, Part 2. Hôm nay chúng ta tiếp tục học từ mới về rau củ trong Tiếng Anh, Phần 2. 1, Cabbage /kæbidʤ/ /ke bíd (ʤ)/ : Cây cải bắp. You can hear the pronunciation of the word Cabbage here : Các bạn có thể nghe cách phát âm của từ Cabbage tại đây : vdict/cabbage,1,0,0.html 2, Cauliflower /kɔliflauə/ /ko li f(ờ) lao ơ/ : Cải hoa. You can hear the pronunciation of the word Cauliflower here : vi.glosbe/vi/en/c%E1%BA%A3i%20hoa 3, Broccoli /brokəli/ /bờ ro cơ li/ : Cây bông cải xanh. You can hear the pronunciation of the word Broccoli here : vi.glosbe/vi/en/c%C3%A2y%20b%C3%B4ng%20c%E1%BA%A3i%20xanh 4, Pumpkin /pʌmpkin/ /păm kin/ : Quả bí ngô You can hear the pronunciation of the word Pumpkin here : vdict/pumpkin,1,0,0.html 5, Spinach /spinidʤ/ /sờ pi nít (z) I am sorry. I cant find out any links on the internet to help you hear the pronunciation of Spinach from the native speaker. Mình rất tiếc. Mình không thể tìm thấy bất kỳ một liên kết nào có thể giúp các bạn nghe được cách phát âm từ Spinach từ người bản ngữ. 6, Mushroom /mʌʃrum/ /Mắs rum/ : Nấm. You can hear the pronunciation of the word Mushroom here : vdict/mushroom,1,0,0.html 7, Leek /li:k/ lík/ : Tỏi tây I am sorry. I cant find out any links on the internet to help you hear the pronunciation of Leek from the native speaker. 8, Garlic /gɑ:lik/ /ga líc/ : Tỏi You can hear the pronunciation of the word Garlic here : vdict/Garlic,1,0,0.html 9, Potato /pəteitou/ /pơ tây tâu/ : Khoai tây. You can hear the pronunciation of the word Potato here : vdict/potato,1,0,0.html 10, Tomato /təmɑ:tou/ /tơ ma tâu/ : Cà chua. You can hear the pronunciation of the word Tomato here : vdict/tomato,1,0,0.html ENGLSIH FOR RESTAURANT OF BEGINNERS LESSON 24 is finished here. Thank you for your attention. I hope you will know more vocabulary about vegetable in English more through this lesson. Study it hard, please. Good bye and see you next lesson. TIẾNG ANH DÀNH CHO LĨNH VỰC NHÀ HÀNG CỦA NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU BÀI 24 đã kết thúc tại đây. Cám ơn các bạn đã chú ý theo dõi. Mình hy vọng các bạn sẽ biết nhiều từ vựng về các loại rau củ trong Tiếng Anh hơn thông qua bài học này. Hãy học tập chăm chỉ nhé các bạn. Xin chào tạm biệt và hẹn gặp lại các bạn tại bài học tới
Posted on: Sun, 09 Mar 2014 17:10:58 +0000

Trending Topics



Recently Viewed Topics




© 2015