Phần d Câu 31: định hướng . . . xác định chủ đề - TopicsExpress



          

Phần d Câu 31: định hướng . . . xác định chủ đề văn bản là làm gì ? phát hiện 1 nội dung bị trùng lặp: A. xác định mục đích viết: viết để làm gì B. xác định nhân vật giao tiếp: viết cho ai? C. Xác định hoàn cảnh viết: viết trong hoàn cảnh nào? D .Xây dựng hệ thống chủ đề của văn bản. E. Xác định chủ đề chung của văn bản. ( thuộc phần I _ B Kỹ năng giao tiếp_ trang 20 chương 1) Câu 32: chủ đề chung là gì ? chọn đáp án đúng : A. là vấn đề cơ bản bao trùm lên toàn bộ văn bản B. chủ đề chung được thể hiện qua các chủ đề bộ phận của văn bản C. cơ sở để triển khai chủ đề chung thành chủ đề bộ phận là các quan hệ mang tính khách quan D. là đề tài của văn bản. (phần 2 của I Chương I ) Câu 33: chủ đề bộ phận là gì? Phát hiện đáp án sai: A. là các nội dung nhằm triển khai chủ đề chung B. là các mặt , các khía cạnh, các phương tiện biểu hiện của chủ đề chung C. là nội dung chính của văn bản D. là các nội dung làm sáng tỏ cho nội dung của chủ đề chung (phần 2 của I chương I) Câu 34: xây dựng lập luận cho văn bản sẽ viết là làm gì? Phát hiện đáp án sai : A. tìm luận cứ B. tìm các luận chứng C. xây dựng đề cương cho văn bản (3 phần II xây dựng lập luận phục vụ chủ đề văn bản chương 1 trang 28) Câu 35: có những loại luận cứ nào? Phát hiện đáp án lạc đề : A. dẫn chứng thực tế dung để chứng minh cho luận điểm B. số liệu thống kê dung để chứng minh cho luận điểm C. luận điểm đã được chứng minh dùng để chứng minh cho luận điểm D. là dung phép suy luận logic để trình bày lý lẽ chứng minh cho luận điểm (1 phần II chương 1 trang 24,25,26) Câu 36: yêu cầu của việc sử dụng các luận cứ? phát hiện đáp án không chính xác: A. dẫn chứng thực tế dùng để chứng minh cho luận điểm B. khi nêu số liệu cần chỉ rõ nguồn gốc của chúng( điều tra trực tiếp hay lấy nguồn tư liệu đáng tin cậy nào) C. trích dẫn trực tiếp các luận điểm đã được chứng minh là đúng, hoặc đã được mọi người thừa nhận không cần phải chính xác từng câu chữ so với nguyên văn mà chỉ cốt truyền đạt được ý tưởng (1 phần II trang 24 chương 1) Câu 37: yêu cầu của việc sử dụng các luận cứ? phát hiện đáp án không chính xác: A. dẫn chứng thực tế phải phản ánh bản chất thì mới có giá trị thuyết phục B. khi nêu số liệu cần chỉ rõ nguồn gốc của chúng ( điều tra trực tiếp hay lấy nguồn tư liệu đáng tin cậy nào) C. trích dẫn gián tiếp các luận điểm đã được mọi người thừa nhận, phải trích dẫn nguyên văn và đặt trong dấu ngoặc kép và ghi rõ xuất xứ. (1 phần II trang 24 chương 1) Câu 38: luận chứng là gì? Phát hiện đáp án lạc đề : A. là biết vận dụng các phép suy luận logic để trình bày các lý lẽ và dẫn chứng một cách hợp lý nhất để chứng minh cho luận điểm B. là cách sử dụng luận cứ để chứng minh cho luận điểm C. có 4 cách sử dụng luận cứ : lập luận diễn dịch, lập luận quy nạp, lập luận quy nạp kết hợp với diễn dịch, lập luận bằng cách nêu phản đề. ( 2 phần II Chương 1 trang 26) Câu 39 : tác dụng của việc lập đề cương trước khi viết một văn bản. Phát hiện đáp án sai : A. đề cương là bản phác thảo về nội dung đại lược của văn bản B. Giúp người viết tránh tình trạng triển khai văn bản sai đích , lạc trọng tâm C. giúp người viết có điều kiện suy nghĩ và toàn diện hơn về vấn đề D. giúp người viết điều chỉnh và phát triển thêm ý quan trọng bỏ những ý trùng lặp E. giúp người viết sắp xếp các luận cứ hp lý hơn. (1 phần III xây dựng đề cương văn bản trang 28,29 chương 1) Câu 40 : Đề cương của một văn bản là gì ? Chọn đáp án đúng : A. đề cương là bản phác thảo về nội dung đại lược của văn bản B. Giúp người viết tránh tình trạng triển khai văn bản sai đích , lạc trọng tâm C. giúp người viết có điều kiện suy nghĩ và toàn diện hơn về vấn đề D. giúp người viết điều chỉnh và phát triển thêm ý quan trọng bỏ những ý trùng lặp E. giúp người viết sắp xếp các luận cứ hp lý hơn. (1 phần III xây dựng đề cương văn bản trang 28,29 chương 1) Câu 41 : luận chứng là gì ? chọn đáp án đúng : A. là dẫn chứng thực tế dùng để chứng minh cho luận điểm B. là số liệu thống dùng để chứng minh cho luận điểm C. là luận điểm đã được chứng minh dùng để chứng minh cho luận điểm D. là dùng phép suy luận logic để trình bày lí lẽ chứng minh cho luận điểm (2 phần II xây dựng lập luận phục vụ chủ đề văn bản trang 26) Câu 42 : trình bày hình thức trình bày đề cương phải đạt các yêu cầu sau ? phát hiện đáp án lạc đề : A. đề cương phải được trình bày dưới hình thức sáng rõ, biểu hiện được các mối quan hệ và tiến trình triển khai nội dung B. đặt tiêu đề cho các phần, các chương, các mục phải ngắn gọn ,phù hợp với nội dung cần triển khai C. dùng các ký hiệu chỉnh thứ tự và chỉ quan hệ giữa các tiêu đề cần nhất quán, hợp lý phản ánh được thứ tự trình bày, quan hệ ngang cấp hay khác cấp, bình đẳng hay phụ thuộc D. đê cương giúp người viết sắp xếp các ý tưởng trong bài hợp lí hơn tránh tình trạng mất cân đối giữa các phần ( 3 phần III xây dựng đề cương văn bản chương 1 trang 31) Câu 43 : dấu hiệu nào của đoạn văn dễ nhận thấy nhất : A. đoạn văn là một đơn vị tạo thành văn bản B. đoạn văn là một đơn vị tạo thành văn bản, trực tiếp đứng trên câu để diễn đạt một nội dung nhất định C. đoạn văn được mở đầu bằng chữ lùi đầu dòng, viết hoa và kết thúc bằng dấu chấm ngắt đoạn D. đoạn văn là một đơn vị tạo thành văn bản , diễn đạt một nội dung nhất định ( 1 phần IV chương I trang 35) Câu 44:đoạn văn phải đạt các yêu cầu sau? Chọn đáp án đúng nhất: A. đoạn văn phải đảm bảo được sự thống nhất nội tại giữa các câu trong đoạn văn B. đoạn văn phải thể hiện được mối quan hệ giữa mình với các đoạn văn khác trong cùng một văn bản C. một đoạn văn vừa phải đảm bảo được tính hướng nội , vừa phải đảm bảo được tính hướng ngoại D. đoạn văn phải có sự thống nhât về chủ đề và chặt chẽ về logic ( 1.1 và 1.2 phần IV chương 1 trang 36,37) Câu 45 :để viết đoạn văn bản khoa học đúng và hay, chúng ta phải thực hiện các yêu cầu sau. Phát hiện đáp án bị trùng lặp : A. đoạn văn không có mâu thuẫn ý B. các câu trong đoạn văn chỉ tập trung viết về cùng một hiện thực và theo một chủ đích nhất định C. đoạn văn phải phù hợp với phong cách chung của văn bản khoa học D. đoạn văn phải chặt chẽ về logic ( 1.1 và 1.2 phần IV chương 1 trang 36,37) Câu 46 : câu chủ đề của đoạn văn là gì ? chọn đáp án đầy đủ nhất : A. là câu quan trọng nhất của đoạn văn, mang những thông tin chính của đoạn văn B. giúp người viết thể hiện nội dung đúng hướng, duy trì sự thống nhất chung cho toàn văn bản, tránh tình trạng viết lan man. C. Giúp cho người đọc tiếp nhận được nội dung chính của đoạn văn chính xác , nhanh. D. Là câu quan trọng nhất của đoạn văn (2 phần IV chương 1 trang 38) Câu 47 : tầm quan trọng của câu chủ đề trong đoạn văn. Phát hiện đáp án lạc đề : A. là câu thường đứng ở đầu đoạn văn B. giúp người viết thể hiện nội dung đúng hướng , tránh tình trạng viết lan man C. là câu duy trì sự thống nhất chung của toàn đoạn văn D. giúp cho người đọc tiếp nhận được nội dung chính của đoạn văn chính xác, nhanh (2 phần IV chương 1 trang 38) Câu 48 : đặc điểm của câu chủ đề của đoạn văn. Phát hiện đáp án lạc đề : A. câu chủ đề phải thể hiện được những ý chính, khái quát và định hướng nội dung triển khai cho toàn bộ văn bản B. câu chủ đề thường có dung lượng không lớn C. câu chủ đề thường là câu đầy đủ hai thành phần chính D. câu chủ đề thường đứng ở đầu hay cuối đoạn văn E. câu chủ đề là câu quan trọng nhất của đoạn văn, mang những thông tin chính của đoạn văn (2 phần IV chương 1 trang 38) Câu 49 :đặc điểm của câu chủ đề trong đoạn văn. Chọn đáp án không chính xác : A. là câu quan trọng nhất của đoạn văn, mang những thông tin chính của đoạn văn B. giúp người viết thể hiện nội dung đúng hướng, duy trì sự thống nhất chung cho toàn đoạn văn, tránh tình trạng viết lan man. C. Câu chủ đề thường là câu có đầy đủ hai thành phần chính D. Câu chủ đề thường là câu ngắn nhất trong đoạn (2 phần IV chương 1 trang 38) Câu 50 :có thể viết đoạn văn có câu chủ đề theo các kiểu sau. Phát hiện đáp án sai : A. kiểu diễn dịch : câu chủ đề đứng ở cuối đoạn văn B. kiểu quy nạp : câu chủ đề đứng ở cuối đoạn văn C. kiểu kết hợp quy nạp và diễn dịch :câu chủ đề đứng ở cả đầu và cả ở cuối đoạn (2 phần IV chương 1 trang 38) Câu 51 :viết đoạn mở đầu cần có đủ các yếu tố nào. Phát hiện đáp án thừa : A. nói rõ đề tài của văn bản B. nêu vắn tắt các chủ đề bộ phận C. nêu chủ đề chung của văn bản (3 phần IV chương 1 trang 42) Câu 52 :cách sử dụng các luận điểm đã được chứng minh hoặc được mọi người thừa nhận để làm luận cứ ? phát hiện đáp án không chính xác ; A.trích dẫn gián tiếp các luận điểm đã được chứng minh hoặc đã được mọi người thừa nhận, không cần chính xác từng câu từng chữ so với nguyên văn mà chỉ cốt truyền đạt được ý tưởng nhưng cần chỉ ra được xuất xứ tư liệu B. .trích dẫn gián tiếp các luận điểm đã được chứng minh là đúng hoặc được mọi người thừa nhận, không cần chính xác từng câu từng chữ so với nguyên văn mà chỉ cốt truyền đạt được ý tưởng C. trích dẫn gián tiếp các luận điểm đã được chứng minh hoặc đã được mọi người thừa nhận,phải trích dẫn nguyên văn và đặt trong dấu ngoặc Kép và ghi rõ xuất xứ (3 phần II trang 28 chương 1) Câu 53 : viết đoạn kết có sử dụng các yếu tố nào ? phát hiện một yếu tố bbc đề A. tóm tắt lại nội dung đã trình bày ở phần thân B. nêu quan điểm của người viết C. mở rộng vấn đề D. nêu ra các dẫn chứng thực tế (3 phần IV chương 1 trang 42) Câu 54 :những nội dung thường mắc khi viết đoạn văn. Phát hiện một đáp án không chính xác : A. lạc ý : các câu triển khai không làm rõ câu chủ đê hoặc trình bày một nội dung khác B. thiếu ý : là một đoạn văn có nhiều câu trùng lặp ý nhau C. mâu thuẫn : các câu trong đoạn văn mâu thuẫn ý với nhau D. loãng ý : các câu dàn trải (4 phần IV chương 1 trang 44) Câu 55 : những lỗi về nội dung thường gặp khi viết đoạn văn. Phát hiện một đáp án không chính xác : A. lạc ý : các câu triển khai không làm rõ câu chủ đê hoặc trình bày một nội dung khác B. thiếu ý :câu chủ đề nêu nhiều ý nhưng khi triển khai các ý đó không được trình bày đầy đủ C. mâu thuẫn : các câu trong đoạn văn mâu thuẫn ý với nhau D. loãng ý : các câu àn trải (4 phần IV chương 1 trang 44) Câu 56 :các lỗi về nội dung thường gặp khi viết đoạn văn ? chọn đáp án đầy đủ nhất : A. lạc ý, thiếu ý, lặp ý, đứt mạch ý, loãng ý B. thiếu ý, lạc ý, loãng ý, mâu thuẫn ý, lặp ý C. loãng ý, lạc ý, thiếu ý, lặp ý, mâu thuẫn ý, đứt mạch ý. (4 phần IV chương 1 trang 44) Câu 57 : nêu các cách sử dụng luận điểm đã được chứng minh hoặc đã được mọi người thừa nhận để làm luận cứ. Phát hiện đáp án không chính xác : A. trích dẫn trực tiếp. Tư liệu được trích dẫn nguyên văn và đặt trong dấu ngoặc kép B. trích dẫn trực tiếp. Người trích dẫn phải nêu rõ xuất xứ câu trích dẫn để người đọc có thể kiểm tra làm tăng sức tin cậy của luận cứ C. trích dẫn gián tiếp :tư liệu trích dẫn không cần phải chính xác từng câu từng chữ so với nguyên văn mà chỉ cốt truyền đạt được ý tưởng D. trích dẫn gián tiếp : người trích dẫn không cần nêu xuất xứ của tư liệu (3 phần II trang 28 chương 1) Câu 58 : yêu cầu của việc sử dụng luận điểm làm luận cứ ? chọn đáp án đúng : A. trích dẫn gián tiếp các luận điểm đã được chứng minh là đúng hoặc được mọi người thừa nhận, không cần chính xác từng câu từng chữ so với nguyên văn mà chỉ cốt truyền đạt được ý tưởng B. trích dẫn các luận điểm đã được mọi người thừa nhận, phải trích dẫn nguyên văn và đặt trong dấu ngoặc kép và ghi rõ xuất xứ C.trích dẫn gián tiếp các luận điểm đã được chứng minh là đúng hoặc được mọi người thừa nhận, không cần chính xác từng câu từng chữ so với nguyên văn mà chỉ cốt truyền đạt được ý tưởng. (3 phần II trang 28 chương 1) Câu 59 : cách sử dụng các luận điểm đã được chứng minh hoặc được mọi người thừa nhận để làm luận cứ. Phát hiện đáp án đúng nhất : A. trích dẫn gián tiếp các luận điểm đã được chứng minh hoặc được mọi người thừa nhận là đúng, khong cần chính xác từng câu từng chữ so với nguyên văn mà chỉ cốt truyền đạt được ý tưởng, nhưng cần chỉ rõ xuất xứ tư liệu B. trích dẫn trực tiếp các luận điểm đã được chứng minh là đúng, hoặc đã được mọi người thừa nhận , khong cần chính xã từng câu từng chữ so với nguyên văn mà chỉ cốt truyền đạt được ý tưởng C. trích dẫn gián tiếp các luận điểm đã được chứng minh hoặc được mọi người thừa nhận, phải trích dẫn nguyên văn và đặt trong dấu ngoặc kép và ghi rõ xuất xứ (3 phần II trang 28 chương 1)
Posted on: Mon, 16 Sep 2013 17:02:11 +0000

Trending Topics



Recently Viewed Topics




© 2015