======== Wake,Waken ============ 1. Wake (hay dùng với - TopicsExpress



          

======== Wake,Waken ============ 1. Wake (hay dùng với preposition up): tỉnh dậy, đánh thức ai dậy. Wake là một động từ bất quy tắc, irregular verb: simple past là woke (hay waked*), past participle là woken (hay waked*). Wake up! It’s late. It’s seven o’clock in the morning. Dậy đi! Trễ rồi! Bẩy giở sáng rồi. Try not to wake the baby. Nhè nhẹ kẻo em bé giật mình thức dậy. Did I wake you up? Tôi có làm tiếng động khiến bạn thức giấc không? I usually wake up at 6 o’clock. Tôi thường thức giấc lúc 6 giờ sáng. => To wake thường dùng với up. Như vậy WAKE có thể dùng làm intransitive verb--tức là nội động từ không có object theo sau (I woke up three times last night, đêm qua tôi thức giấc ba lần), hay transitive verb (ngoại động từ có túc từ theo sau thì mới đủ nghĩa). Thí dụ: A loud bang woke me up last night đêm qua một tiếng động lớn đánh thức tôi dậy. Trong câu này woke làm transitive verb và me là object. [Ở miền Nam Hoa Kỳ, có chỗ dùng hình thức địa phương waked thay vì simple past woke hay past participle woken như miền Bắc hay các nơi khác. Thí dụ. The baby waked up early. Em bé thức dậy sớm. (The American Heritage Dictionary, 4th edition, page 1934 Usage Note về chữ wake). =>Học viên nên nhận biết dị biệt này, nhưng khi thi thì dùng hình thức woke (simple past) hay woken (past participle).] 2. Waken = wake someone up, đánh thức ai. Nghĩa như wake nhưng dùng trong lối viết trang trọng formal. He wasn’t sure if he should waken his mother. Anh ta ngần ngại không muốn đánh thức bà mẹ. => simple past và past participle của waken là wakened. Wake-up call: (1) điện thoại ở khách sạn báo cho khách trọ biết vào buổi sáng nếu khách yêu cầu đánh thức như vậy. (2) kinh nghiệm bạn trải qua làm bạn tỉnh ngộ và thấy phải thay đổi một chuyện gì quan trọng. Nhóm từ in the wake of. New laws were passed in the wake of a scandal. (=as the result of là hậu quả của một sự kiện). Luật mới ban hành vì là hậu quả của vụ xì-căng-đan tai tiếng. The tornado left hundreds of damaged homes in its wake (=aftermath hoàn cảnh theo sau, tiếp theo). Cơn lốc qua đi để lại thiệt hại cho hàng trăm nhà. The seagulls gathered in the wake of the ship. | Những con chim hải âu xúm lại chỗ bọt sóng phía đuôi con tàu. Wake (n) còn có nghĩa là thức canh cầu nguyện cho người chết. The wake was held at the home of the deceased. Đêm thức canh được tổ chức ở nhà người quá cố. =================================== THỂ HIỆN KHẢ NĂNG NÓI TIẾNG ANH CỦA MÌNH VÀ NHẬN GIẢI THƯỞNG VÔ CÙNG HẤP DẪN CỦA CHƯƠNG TRÌNH CÙNG DỰ ÁN “SO YOU THINK YOU CAN SPEAK ENGLISH” THAM GIA NGAY ===>youcanspeakenglish.vn/
Posted on: Thu, 15 Aug 2013 01:50:39 +0000

Trending Topics



Recently Viewed Topics




© 2015