Abscess: 脓肿 Nóngzhǒng/ nùng thũng/ nhọt - 脓疡 Nóng - TopicsExpress



          

Abscess: 脓肿 Nóngzhǒng/ nùng thũng/ nhọt - 脓疡 Nóng yang/ nùng dương/ nhọt, - 脓疱病 Nóng pào bìng/ nùng pháo bệnh/ bệnh bỏng rạ; bệnh thuỷ đậu. Absence: 缺席 Quēxí/ khuyết tịch/ vắng họp, nghỉ học, vắng mặt. - His repeated absence from school is worrying/ việc nó liên tiếp vắng mặt ở trường là rất đáng ngại. - It happened in/during your absence/ việc đó xảy ra khi bạn vắng mặt. - In the absence of the manager, Ill be in charge/ trong khi ông giám đốc vắng mặt, tôi sẽ đảm nhận công việc. - Absence without leave/ sự vắng mặt không xin phép. - Numerous absences from work/ nhiều lần vắng mặt ở cơ quan. - Throughout his long absence/ suốt thời gian dài ông ấy vắng mặt. - After an absence of three months/ sau một thời gian vắng mặt ba tháng. - To carry out production in the absence of necessary machines/ sản xuất trong tình trạng thiếu những máy móc cần thiết. - Absence of mind/ sự lơ đãng; sự đãng trí. - The absence of definite proof/ sự thiếu chứng cứ xác định. - Grass-widower/grass-widow/ Người đàn ông vắng vợ/người đàn bà vắng chồng. - To take a coffee/meal break/ Nghỉ một chút để uống cà phê / ăn cơm. - Where do we rest tonight?/ Tối nay chúng ta nghỉ ở đâu? - There will be a ten-minute pause after the second period/ Sau tiết hai, các bạn sẽ được nghỉ mười phút. - To pause for breath/thought/ Nghỉ một chút để thở / suy nghĩ. - To take a week off/ Nghỉ một tuần. - Did you have the 1st of January off?/ Hôm 1/1 anh có nghỉ không? - I have Saturdays off; Im off on Saturdays; Saturday is my day off/ Thứ bảy nào tôi cũng được nghỉ. - 因事缺席。Yīn shì quēxí./ nhân sự khuyết tịch/ vì bận nên không đi họp. - 他这学期没有缺过席。Tā zhè xuéqí méiyǒu quēguò xí./ tha giá học kì một hữu khuyết quá./ học kì này, anh ấy không vắng mặt buổi nào. Absent: 不在的 Bùzài de/ bất tại đích/ vắng mặt - To be absent from school(work)/ vắng mặt ở trường (nơi làm việc). - To be absent from a meeting/ không có mặt ở một cuộc họp - Absent friends/ những người bạn vắng mặt - Love was totally absent from his childhood/ từ thời thơ ấu anh ấy đã thiếu hẳn tình thương. - An absent expression/look - vẻ mặt/cái nhìn thẫn thờ. - An absent air/ vẻ lơ đãng. - To absent oneself from school/ nghỉ học - To absent oneself from work/ không đến nơi làm việc; nghỉ làm. - 您找我哥哥呀,他不在 Nín zhǎo wǒ gēgē ya, tā bùzài/ nâm trảo ngã ca ca nha, tha  bất tại/ ông tìm anh tôi ạ, anh ấy không có ở nhà. - 他不在办公室,可能是联系工作去了。Tā bùzài bàngōngshì, kěnéng shì liánxì gōngzuò qùle./ tha bất tại bạn công thất, khả năng thị liên hệ công tác khứ liễu./ anh ấy không có trong văn phòng, có lẽ đã đi liên hệ công tác rồi. - 我奶奶去年就不在了。Wǒ nǎinai qùnián jiù bùzàile./ ngã nãi nãi khứ niên tựu bất tại liễu./ năm ngoái bà tôi đã không còn nữa. - 荒村。Huāngcūn./ hoang thôn./ thôn vắng. - 夜静更深。Yè jìng gēngshēn./ dạ tĩnh canh thâm./ đêm vắng canh khuya. - 僻巷。Pì xiàng./ tích hạng./ ngõ vắng. - 僻处一隅。Pì chù yīyú./ tích xử nhất ngung./ một khoảng trống vắng.
Posted on: Wed, 27 Nov 2013 17:13:56 +0000

Trending Topics



Recently Viewed Topics




© 2015