TRẬT TỰ TÍNH TỪ TRONG CÂU Khi trong câu có nhiều - TopicsExpress



          

TRẬT TỰ TÍNH TỪ TRONG CÂU Khi trong câu có nhiều Tính Từ thì trình tự của Các tính từ sẽ xuất hiện trong câu chuẩn mực sẽ là: Opinion - size - quality - age - shape - colour - form - origin/national - material - type - purpose - NOUN 1. Opinion (ý kiến) : beautiful, ugly, nice, delicious, intelligent.... 2. Size (kích cỡ) : big, large, tall, small, long, short, heavy... 3. Quality (chất lượng) : good, bad.... 4. Age (tuổi) : old, young, new... 5. Shape (hình dáng) : round, fat, thin, slim, wide, triangle,... 6. Color (màu sắc) : blue, green, violet... 7. Form (dạng vật chất): liquid, hard, gas... 8. Origin/national (nguồn gốc): Vietnamese, Chinese... 9. Material (chất liệu) : metal, leather, wooden, paper, brick, plastic,... 10. Type (loại): cái này tùy trường hợp cụ thể nhé. VD: Loại xe 4 cửa : four-door car 11. Purpose (mục đích) : washing machine, sleeping bag,... Để ghi nhớ cái list dài loằng ngoằng trên ta có 2 cách sau: 1 là : OpSACOMP Đơn giản là Op = opinion, S= size, A = age, C = color, M = material, P = purpose ... nhé 2 là một cụm từ hơi zui zui thế này: ÔNG SAI ĂN SƯỜN CHO NÓ MẬP NGƯỜI ÔNG = O = Opinon, SAI = size, ĂN = A = Age, SƯỜN = S = Shape, CHO = C = Color, NÓ = N = National, MẬP = M = Material, NGƯỜI = N = Noun. Eg: A small black plastic bag. (1 túi nhỏ màu đen bằng chất dẻo) A nice sunny day. (1 ngày nắng đẹp) A beautiful large old brown round wooden table. (1 cái bàn tròn, đẹp, cũ, màu nâu, làm bằng gỗ, lớn) A long narrow street. (Một con đường dài hẹp.) A nice sunny day. (Một ngày nắng đẹp.)
Posted on: Tue, 15 Oct 2013 02:05:57 +0000

Trending Topics



Recently Viewed Topics




© 2015