Từ vựng liên quan đến công việc. 1, Remuneration: - TopicsExpress



          

Từ vựng liên quan đến công việc. 1, Remuneration: tiền công. 2, Wage: Tiền lương( thường là tuần, ngày, giờ) 3, Salary: Tiền lương ( thường là lương năm và thường nói đến người lao động là nhân viên văn phòng hoặc làm việc trí óc). 4, Bonus: tiền thưởng. 5, Commission: tiền hoa hồng bán hàng. 6, Increment= regular raise: tương lương định kì ( raise cũng có thể hiểu là thăng chức). 7, To appoint: bổ nhiệm (riêng từ Accredit dùng cho bổ nhiệm ngài đại sứ). 8, To promote= to advance= to advantage: thăng chức, đề bạt. 9, Deduction: các khoản khấu trừ trước khi trả lương( thuế TNCN, BHXH, BHYT..) 10, Advance: tiền lương ứng trước. 11, Rewards Package: tiền lương và các khoản phụ cấp, chế độ kèm theo lương( bao gồm cả triển vọng, cơ hội thăng tiến trong nghề nghiệp). _ share kẻo trôi bài nhé!
Posted on: Thu, 21 Nov 2013 16:21:21 +0000

Trending Topics



Recently Viewed Topics




© 2015