buổi sáng tốt lành nhé mem dùng để nhấn mạnh by - TopicsExpress



          

buổi sáng tốt lành nhé mem dùng để nhấn mạnh by accident = by mistake = tình cờ, ngẫu nhiên 4.In = bên trong In + month/year In time for = In good time for = Đúng giờ (thường kịp làm gì, hơi sớm hơn giờ đã định một chút) In the street = dưới lòng đường In the morning/afternoon/ evening In the past/future = trước kia, trong quá khứ/ trong tương lai In future = from now on = từ nay trở đi In the begining/ end = at first/ last = thoạt đầu/ rốt cuộc In the way = đỗ ngang lối, chắn lối Once in a while = đôi khi, thỉnh thoảng In no time at all = trong nháy mắt, một thoáng In the mean time = meanwhile = cùng lúc In the middle of (địa điểm)= ở giữa In the army/ airforce/ navy In + the + STT + row = hàng thứ... In the event that = trong trường hợp mà In case = để phòng khi, ngộ nhỡ Get/ be in touch/ contact with Sb = liên lạc, tiếp xúc với ai 5.On = trên bề mặt: On + thứ trong tuần/ ngày trong tháng On + a/the + phương tiện giao thông = trên chuyến/ đã lên chuyến... On + phố = địa chỉ... (như B.E : in + phố) On the + STT + floor = ở tầng thứ... On time = vừa đúng giờ (bất chấp điều kiện bên ngoài, nghĩa mạnh hơn in time) On the corner of = ở góc phố (giữa hai phố) Chú ý: In the corner = ở góc trong At the corner = ở góc ngoài/ tại góc phố On the sidewalk = pavement = trên vỉa hè On the pavement= trên mặt đường nhựa (Don’t brake quickly on the pavement or you can slice into another car) On the way to: trên đường đến hand =" một" hand =" mặt" sale =" for" sale =" có" foot =" đi" 6.At = ở tại At + số nhà At + thời gian cụ thể At home/ school/ work At night/noon (at noon = at twelve = giữa trưa (she was invited to the party at noon, but she was 15 minutes late)) At least = chí ít, tối thiểu >< most =" tối" once ="ngay" moment =" now" ving =" at" times =" đôi" first =" thoạt">< last =" cuối" *Một số các thành ngữ dùng với giới từ On the beach: trên bờ biển Along the beach: dọc theo bờ biển In place of = Instead of: thay cho, thay vì. For the most part: chính là, chủ yếu là = mainly. In hope of + V-ing = Hoping to + V = Hoping that + sentence = với hi vọng là... off and on: dai dẳng, tái hồi all of a sudden= suddenly = bỗng nhiên for good = forever: vĩnh viễn, mãi mãi. BT nhe. 1. Please fill ______these de 2. It seems dificult _______ us to have a trip abroad at the moment. 3. Whether you stay ________ me or not, depends ________your parents. 4. If you have a problem, ask ____help. 5. This guide book idd full _____________useful information. 6. We still keep in touch ________each other although we live away ______ each oth 7. My alarm clock goes _______at 6 am. 8. I promise to look ______ the matter. 9. This kind of drug is harmful ______ your health. 10. They have to take care_____ the childre
Posted on: Thu, 18 Jul 2013 03:24:21 +0000

Trending Topics



ght:30px;">
HOW TO BE WATCHFUL IN PRAYER The Bible draws a strong connection
s.com/theo-như-hqua-đã-lên-kế-hoạch-thì-t-tổng-kết-lại-topic-452459618200997">theo như hqua đã lên kế hoạch thì t tổng kết lại

Recently Viewed Topics




© 2015