NGÂN HÀNG CÁC CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG (-Sưu - TopicsExpress



          

NGÂN HÀNG CÁC CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG (-Sưu tầm) To be elbowed into a corner: >>> Bị bỏ ra, bị loại ra To be eleven: >>> Mười một tuổi To be eliminated in the first heat: >>> Bị loại ở vòng đầu To be embarrassed by lack of money.: >>> Lúng túng vì thiếu tiền To be embarrassed for money: >>> Bị mắc nợ, thiếu nợ To be employed in doing sth: >>> Bận làm việc gì To be empowered to..: >>> Được trọn quyền để. To be enamoured of (with) sth: >>> Say mê cái gì To be enamoured of sb: >>> Phải lòng ai, bị ai quyến rũ To be encumbered with a large family: >>> Bị lúng túng vì gánh nặng gia đình To be endued with many virtues: >>> Được phú cho nhiều đức tính To be engaged in politics, business: >>> Hoạt động chính trị, kinh doanh To be engaged upon a novel: >>> Đang bận viết một cuốn tiểu thuyết To be enraged at (by) sbs stupidity: >>> Giận điên lên vì sự ngu xuẩn của người nào To be enraptured with sth: >>> Ngẩn người trước việc gì To be ensnarled in a plot: >>> Bị dính líu vào một âm m¬ưu To be entangled in the meshes of political intrigue Vướng vào mạng lưới âm mưu chính trị To be enthralled by a womans beauty: >>> Say đắm trước, bị mê hoặc bởi sắc đẹp của một người đàn bà To be enthralled by an exciting story: Bị say mê bởi câu truyện hấp dẫn To be entirely at sbs service: >>> Sẵn sàng giúp đỡ người nào To be entitled to a seat on a committee or a board Có quyền giữ một ghế trong một ủy ban nào To be entitled to do sth: >>> Được phép, có quyền làm việc gì To be envious of sbs succcess: >>> Ganh tị về sự thành công của người nào To be enwrapped in slumber: >>> Đang mơ màng trong giấc điệp To be enwrapped: >>> Đang trầm ngâm To be equal to a task: >>> Làm nổi, làm tròn một bổn phận, ngang tầm với bổn phận To be equal to doing sth: >>> Đủ sức làm việc gì To be equal to ones responsibility: >>> Ngang tầm với trách nhiệm của mình To be equal to the occasion: >>> Có đủ khả năng đối phó với tình hình To be estopped from doing sth: >>> Bị ngăn cản không cho làm việc gì To be euchred: >>> Lúng túng, bị lâm vào ngõ bí, đường cùng To be expectant of sth: >>> Chờ đợi việc gì To be expected: >>> Có thể xảy ra To be expecting a baby: >>> Có thai To be expert in, at sth: >>> Thông thạo việc gì To be expressly forbidden: >>> Bị nghiêm cấm To be extremely welcome: >>> Được tiếp ân cần, niềm nở To be faced with a difficulty: >>> Ьương đầu với khó khăn To be fagged out: >>> Kiệt sức, mệt dốc, mệt lắm To be faint with hunger: >>> Mệt lả vì đói To be faithful in the performance of ones duties: >>> Nhiệt tình khi thi hành bổn phận To be familiar with sth: >>> Quen biết vật gì, quen dùng vật gì, giỏi môn gì To be famished: >>> Đói chết được To be far from all friends: >>> Không giao thiệp với ai To be far gone with child: >>> Có mang sắp đến tháng đẻ To be fastidious: >>> Khó tính To be favoured by circumstances: >>> Thuận gió, xuôi gió, thuận cảnh, thuận tiện To be feel sleepy: >>> Buồn ngủ To be filled with amazement: >>> Hết sức ngạc nhiên To be filled with astonishment: >>> Đầy sự ngạc nhiên To be filled with concern: >>> Vô cùng lo lắng To be firm fleshed: >>> Da thịt rắn chắc To be five meters in depth: >>> Sâu năm thước To be five years old: >>> Được năm tuổi, lên năm To be flayed alive: >>> Bị lột da sống To be fleeced by dishonest men: >>> Bị lừa gạt bởi những tên bất lương To be flooded with light: >>> Tràn ngập ánh sáng To be flush with sth: >>> Bằng, ngang mặt với vật gì To be flush: >>> Có nhiều tiền, tiền đầy túi To be fond of bottle: >>> Thích nhậu To be fond of good fare: >>> Thích tiệc tùng To be fond of music: >>> Thích âm nhạc To be fond of study: >>> Thích nghiên cứu To be fond of the limelight: >>> Thích rầm rộ, thích người ta biết công việc mình làm To be fond of travel: >>> Thích đi du lịch To be fooled into doing sth: >>> Bị gạt làm việc gì To be for: >>> Đứng về phía ai, ủng hộ ai To be forced to do sth: >>> Bắt buộc làm cái gì To be forced to the inescapable conclusion that he is a liar Buộc đi đến kết luận không thể tránh được rằng nó là kẻ nói dối To be forewarned is to be forearmed: >>> Được báo trước là đã chuẩn bị trước To be forgetful of ones duties: >>> Quên bổn phận To be fortunate: >>> Gặp vận may
Posted on: Thu, 14 Nov 2013 03:05:00 +0000

Trending Topics



Recently Viewed Topics




© 2015