CÁC TỪ NỐI TRONG CÂU 6. Từ dấu hiệu để chỉ ví - TopicsExpress



          

CÁC TỪ NỐI TRONG CÂU 6. Từ dấu hiệu để chỉ ví dụ • as an example • for example • for instance • specifically • thus • to illustrate 7. Những từ dấu hiệu chỉ sự khẳng định • in fact (thực tế là) • indeed (Thật sự là) • no (không) • yes (có) • especially (đặc biệt là) 8. Những từ dấu hiệu chỉ địa điểm • above (phía trên) • alongside (dọc) • beneath (ngay phía dưới) • beyond (phía ngoài) • farther along (xa hơn dọc theo…) • in back (phía sau) • in front (phía trước) • nearby (gần) • on top of (trên đỉnh của) • to the left (về phía bên trái) • to the right (về phía bên phải) • under (phía dưới) • upon (phía trên) 9. Những từ dấu hiệu chỉ sự nhắc lại • in other words (nói cách khác) • in short (nói ngắn gọn lại thì) • in simpler terms (nói theo một cách đơn giản hơn) • that is (đó là) • to put it differently (nói khác đi thì) • to repeat (để nhắc lại) 10. Những từ chỉ dấu hiệu thời gian ∙ afterward (về sau) ∙ at the same time (cùng thời điểm) ∙ currently (hiện tại) ∙ earlier (sớm hơn) ∙ formerly (trước đó) ∙ immediately (ngay lập tức) ∙ in the future (trong tương lai) ∙ in the meantime (trong khi chờ đợi) ∙ in the past (trong quá khứ) ∙ later (muộn hơn) ∙ meanwhile (trong khi đó) ∙ previously (trước đó) ∙ simultaneously (đồng thời) ∙ subsequently (sau đó) ∙ then (sau đó) ∙ until now (cho đến bây giờ) --Hoc123.vn--
Posted on: Thu, 07 Nov 2013 16:00:01 +0000

Trending Topics



Recently Viewed Topics




© 2015